K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2017

Chọn B

“has” -> “will have had”. Phía sau có trạng từ chỉ thời gian “by 2050” cho nên thì trong câu phải dùng là tương lai hoàn thành (diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

15 tháng 4 2018

Đáp án C.
“Each of the students” là số ít nên tính từ sở hữu sau đó cũng dùng tính từ sở hữu dành cho số ít.
Vì vậy: their => his/ her
Dịch: Mỗi học sinh trong lớp kế toán phải đánh máy bài nghiên cứu của riêng mình trong học kỳ này.

11 tháng 4 2018

Đáp án B

is grown => which is grown

Ở đây ta cần phải có một mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho “rice”

=> đáp án B

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu rất nhiều gạo chủ yếu được trồng ở miền Nam.

4 tháng 2 2018

Đáp án B

is grown => which is grown 

Ở đây ta cần phải có một mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho “rice” 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu rất nhiều gạo chủ yếu được trồng ở miền Nam

27 tháng 12 2017

Đáp án : B

is grown => grown. Rút gọn đại từ quan hệ trong câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ : …. a lot of rice which is grown mainly….

9 tháng 11 2018

Đáp án C.

dreaming dreamed

Tạm dịch: Trong hàng ngàn năm, con người đã nhìn chằm chằm vào những ngôi sao rất là hấp dẫn và mơ ước về chuyến bay đến thế giới cách rất xa thế giới của mình.

25 tháng 2 2018

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

11 tháng 3 2017

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B