K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án A

Ta có: Now that + SV: vì

Câu đề bài: _____giá cả cao, chúng tôi không thể mua 1 chiếc xe ô tô mới

Các đáp án khác

B – Althought SV: Mặc dù

C – Whereas : dùng diễn tả hai vế đối lập nghĩa, thường đứng ở giữa câu

D – As long as: miễn là

13 tháng 4 2018

Kiến thức: Liên từ

Tạm dịch:

Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.

A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng

B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa

D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

Chọn A

12 tháng 3 2017

A

Kiến thức: Liên từ

Tạm dịch:

Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.

A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng

B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa

D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

Chọn A

22 tháng 2 2019

Đáp án A.

So that + mệnh đề: để làm gì

Tom đang tiết kiệm tiền để mua một con xe hơi mới.

1 tháng 6 2018

Đáp án D

4 tháng 10 2018

Đáp án là C

new model of soap (mẫu xà phòng mới) là hợp nghĩa nhất

29 tháng 7 2019

Đáp án D

can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì

Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy

13 tháng 6 2017

Đáp án D.

Although + mệnh đề: mặc dù

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.

12 tháng 7 2019

Đáp án C

OSACOMP = Opinion, Size,Shape, Age, Color, Origin and Material.

Old = Age

Black = Color,

Origin = Japanese

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B