K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

Đáp án A 

Phương pháp:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit

(Å); 1nm = 10 Å, 1 μm = 104 Å

CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:

Cách giải:

Gen A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro

Số nucleotit của gen là

Ta có hệ phương trình 

Gen a có số nucleotit từng loại là Ađb=Tđb; Gđb=Xđb

Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp

Amt = (A +Ađb)(22 - 1)= 1083→ Ađb =180= Tđb

Gmt = (G+Gđb)(22 - 1)= 1617→ Gđb =270= Xđb

Đã xảy ra đột biến thay thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X

2 tháng 1 2020

Đáp án A

Phương pháp:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit  L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å, 1 μm = 104 Å

CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:  N m t = N × 2 2 - 1

Cách giải:

Gen A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro

Số nucleotit của gen là  N = 1530 × 2 3 , 4 = 900

Ta có hệ phương trình  2 A + 2 G = 900 2 A + 3 G = 1169 ↔ A = T = 181 G = X = 269

Gen a có số nucleotit từng loại là Ađb=Tđb; Gđb=Xđb

Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp

Amt = (A +Ađb)(22 - 1)= 1083→ Ađb =180= Tđb

Gmt = (G+Gđb)(22 - 1)= 1617→ Gđb =270= Xđb

Đã xảy ra đột biến thay thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X

15 tháng 3 2018

Đáp án A

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L=N/2  (Å); 1nm = 10 Å

CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)

7 tháng 7 2019

Đáp án A

Gen A: 2A + 2G =  900

2A + 3G = 1169

à A = T = 181; G = X = 269

Cặp gen Aa tự nhân đôi 2 lần, ở lần thứ 2, môi trường cung cấp 1083 A và 1617 G.

Ở alen a gọi số nu A là x, số nu G là y (x, y là số nguyên dương)

=> (181+x)*(22-1) = 1083

(269+y)*(22-1) = 1617

à x= 180; y= 270

à Đây là đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X

1 tháng 11 2019

Phương pháp:

Áp dụng các công thức:

- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit  L = N 2 × 3 , 4 (Å), 1nm = 10 Å

- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G

- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1

Cách giải:

- Tổng số nucleotit của gen A là N = L × 2 × 10 3 , 4 = 900  nucleotit

- Ta có hệ phương trình (gen A):  2 A + 2 G = 900 2 A + 3 G = 1169 ↔ A = T = 181 G = X = 269

- Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần, môi trường cung cấp

+  A m t = A A + A a × 2 2 - 1 = 1083 → A a = 180

+   G m t = G A + G a × 2 2 - 1 = 1617 → G a = 270

Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G - X

Chọn A

30 tháng 12 2017

Đáp án A

Gen A:

 2A + 2G =  153 * 10 * 2 3 , 4 = 900

2A + 3G = 1169

à A = T = 181; G = X = 269

Cặp gen Aa tự nhân đôi 2 lần, ở lần thứ 2, môi trường cung cấp 1083 A và 1617 G.

Ở alen a gọi số nu A là x, số nu G là y (x, y là số nguyên dương)

=> (181+x)*(22-1) = 1083

(269+y)*(22-1) = 1617

à x= 180; y= 270

à Đây là đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X

11 tháng 7 2017

Đáp án A

Phương pháp:

Áp dụng các công thức:

-CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit

    (Å); 1nm = 10 Å

-CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

-          Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)

Cách giải:

-          Tổng số nucleotit của gen A là

 nucleotit

-          Ta có hệ phương trình (gen A):

 

-          Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần, môi trường cung cấp

+ Amt = (AA +Aa)× (22 – 1) =1083 → Aa =180

+ Gmt = (GA +Ga)× (22 – 1) =1617 → Ga =270

Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X

14 tháng 9 2017

Đáp án A

2A + 3G = 1169

à A = T = 181; G = X = 269

Cặp gen Aa tự nhân đôi 2 lần, ở lần thứ 2, môi trường cung cấp 1083 A và 1617 G.

Ở alen a gọi số nu A là x, số nu G là y (x, y là số nguyên dương)

=> (181+x)*(22-1) = 1083

(269+y)*(22-1) = 1617

à x= 180; y= 270

à Đây là đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X

29 tháng 4 2019

Đáp án D

153nm = 1530Ao => Số nucleotit của gen trên là 1530 : 3,4 x 2 = 900.

Số nucleotit các loại của gen A là:

G = X = 1169 – 900 =  269.

A = T = 900 – 269 x 2 = 181.

Sau 2 lần nhân đôi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với 22 – 1 = 3 gen con.

Số nucleotit các loại môi trường cung cấp cho gen a nhân đôi là:

A = T = 1083 – 181 x 3 = 540.

G = X = 1617 – 269 x 3 = 810.

Do môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với 3 gen con nên số nucleotit các loại của gen a là:

A = T = 540 : 3 = 180.

G = X = 810 : 3 = 270.

Vậy đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X

19 tháng 10 2017

Đáp án A

Gen A dài 153nm → có tổng số nu là:

2A + 3G   = 1530: 3,4 x 2 = 900 nu

Có 1169 liên kết H →2A + 3G = 1169

Giải ra ta được : A = T = 181 và G = X = 269

Gen A đột biến →alen a

Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần, tạo ra 4 cặp gen con

Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với tạo ra 3 cặp gen

Cung cấp A = 1083 → alen a có số adenin là:

1083: 3 – 181 = 180

Cung cấp G = 1617 → alen a có số guanin là:

1617: 3 – 269 = 270

Vậy đột biến là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X