K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2017

be concerned about: bận tâm, quan tâm đến..

Đáp án gần nghĩa nhất là D. be worried about: lo lắng về.

Nghĩa các từ còn lại: be angry with: tức giận với...; be surprised at: ngạc nhiên về...; be embarrassed at: ngượng về ...

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 11 2018

Đáp án C

Dream of + N/ V-ing: mơ ước điều gì

Dịch: Mơ ước trở thành một bác sĩ gia đình của mẹ cô ấy sẽ được thực hiện trong 6 năm tớ

3 tháng 2 2019

Đáp án C

- Dream of: mơ ước về (việc gì đó)

ð Đáp án C (Ước mơ của mẹ cô ấy trở thành một bác sĩ gia đình sẽ thành hiện thực trong 6 năm nữa.)

27 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích: 

V.ing làm chủ ngữ => động từ theo sau chia ở dạng số ít.

Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.

13 tháng 9 2017

A

“Arranging flowers” là chủ ngữ số ít=> động từ chia số ít

=>Đáp án: A

Tạm dịch: Cắm hoa là một trong những sở thích của mẹ tôi.

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

17 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ

Giải thích:

- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo

Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)

- need (v): cần

+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì

+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì

- operate (v): phẫu thuật

an operation: cuộc phẫu thuật

Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.

Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn. 

16 tháng 1 2018

Đáp án C

Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì

Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn. 

Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa