K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2017

Chọn B

B. on -> of

Tạm dịch: Rừng nhiệt đới trên thế giới bị cắt giảm với tốc độ 3000 mẫu đất một giờ.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

27 tháng 7 2018

Chọn đáp án A

- coal (n-uncountable): than đá

Trong câu này, “coal” là danh từ không đếm được nói chung nên không có mạo từ “the” đi kèm.

Do đó: The coal => Coal

Dịch: Than đá là nhiên liệu hóa thạch phong phú nhất của thế giới.

2 tháng 6 2019

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Phần trăm/phân số + of + danh từ không đếm được + V (số ít)

Phần trăm, phân số + of + danh từ đếm được số nhiều + V (số nhiều)

are => is

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm nước trên thế giới là nước mặn ở các đại dương.

Chọn C

20 tháng 7 2018

Đáp án B.

24 tháng 11 2019

Đáp án D.

Đổi been not thành not been.

Tạm dịch: Kể từ năm 1945 thì không xảy ra cuộc chiếc tranh nào trong số 44 nước giàu nhất thế giới

25 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi been not thành not been.

Tạm dịch: Kể từ năm 1945 thì không xảy ra cuộc chiến tranh nào trong số 44 nước giàu nhất thế giới.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B