K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2017

Đáp án là A.

large number

 

Ta thấy danh từ đằng sau là expression đếm được -> a number of st: một số lượng

Amount: lượng 

23 tháng 5 2018

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.

Sửa: A large amount => A large number

Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.

Chọn A

23 tháng 5 2017

Đáp án là A.

An amount of + danh từ không đếm được

Amounts of + danh từ không đếm được

amount => amounts

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác

5 tháng 2 2017

Chọn đáp án B

Đáp án B. ‘them’=>’whom’

Chỗ này ta cần 1 đại từ quan hệ đóng chức năng làm tân ngữ thay thếu cho ‘the members of a large family”

Dịch: Anh ta xuất thân từ 1 gia đình lớn, tất cản bọn họ bây giờ đều sống ở Úc

19 tháng 7 2018

Đáp án : B

a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have

5 tháng 8 2019

Đáp án A

“a large supply” là danh từ không đếm được, cho nên phải sử dụng there is chứ không phải là there are

22 tháng 10 2018

Đáp án A

Sửa lại: vary => varies

Động từ đi sau The amount of + uncountable Noun phải ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Lượng ôxy và nitơ trong không khí hầu như luôn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước biến đổi khá đáng kể.

27 tháng 1 2017

Đáp án là B

A together with B + V(A): chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất. “are”->”is”.

17 tháng 1 2017

Đáp án là C.

and => but. Cấu trúc : not onlybut also ...: không những ... mà còn…

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Sửa: has => have

Phân biệt A number of / The number of

The number of + plural noun + singular verb

A number of + plural noun + plural verb

Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.