K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làmTập hợp A = {x ∈ N | 3 < x ≤ 15} có số phần tử là:A) 10B) 11C) 12D) 132 ) Cho số N = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 . Khi đó a - b là A) 0B) 3C) – 3D) 13 ) Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số; y là số nguyên âm lớn nhất thì sốđối của x + y là:A) 96B) 98C) – 98D) – 96II. TỰ LUẬN (8,0...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm

Tập hợp A = {x ∈ N | 3 < x ≤ 15} có số phần tử là:

A) 10

B) 11

C) 12

D) 13

2 ) Cho số N = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 . Khi đó a - b là 

A) 0

B) 3

C) – 3

D) 1

3 ) Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số; y là số nguyên âm lớn nhất thì số
đối của x + y là:

A) 96

B) 98

C) – 98

D) – 96

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 

a) 126 - ( - 53 ) + 20 - [ 53 - ( -126 )] 

b )  20180 - ( 152 : ( ( 20 . 15 - 23 . 52 ) - 25 )) 

c ) 3 - 5 + 13 - 15 + 23 - 25 + ....+ 93 - 95 + 103 

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết:

a) (x + 7) – 11 = 20 – 18

b) 11 – [-(x – 6)]= 3

c) 1800 :[ ( 3 –  14 ) + 30 ] = 72

d ) ( x - 2 ) 2  –  25 = 2 . 102

Bài 3 : 

Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40, 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh. Nhưng nếu xếp mỗi
hàng 27 học sinh thì vừa đủ. Hỏi trường THCS đó có bao nhiêu học sinh, biết rằng trường THCS
đó có không quá 1000 học sinh?

bài 4 : Tìm số nguyên x, y biết: (2x + 3)(y - 4) = 12

0
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ;...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

1

tách ra bn ơi

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:A. {0; 1; 2; 3; 4}B. {1; 2; 3; 4}C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}D. {1; 2; 3; 4; 5}Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:A. 28      B. 29      C. 30      D. 31Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít...
Đọc tiếp

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:

A. {0; 1; 2; 3; 4}

B. {1; 2; 3; 4}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:

A. 28      B. 29      C. 30      D. 31

Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?

A. 12      B. 13      C. 14      D. 15

Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 142      B. 255      C. 210      D. 197

Câu 5. Phép tính đúng là:

A. 20190 = 0      B. x2.x = x3      C. 25:22 = 27      D. 1000 = 103

Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:

A. 36      B. 27      C. 72      D. 108

Câu 7. Cho hình vẽ:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)

Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:

A. A ∈ a, B ∉ b

B. A ∈ a, B ∈ b

C. A ∉ a, B ∉ b

D. A ∉ a, B ∈ b

Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:

A. 17      B. 16      C. 15      D. 14

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 146+121+54+379

b) 43.16+29.57+13.43+57

c) 56:54+32-20190

d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}

Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:

a) x + 25 = 70

b) x - 280:35 = 5.54

c) 390:(5x-5)=39

d) 6x3 - 8 = 40

Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.

a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.

b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?

Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)

a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .

b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.

Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50

2
30 tháng 10 2021

Câu 1: D

Câu 2: C

22 tháng 12 2021

bn chép ht cái bài thi vô ln ↓                                                                  bạn






chép hết cái bài thi vô luôn !!!!?????

18 tháng 12 2021

Chọn A

18 tháng 12 2021

A

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là? A. Làm mát           B. Chiếu sángC....
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.

Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát           B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?

A. Bếp hồng ngoại       B. Đèn họcC. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?

A. Nồi nấu.                                                 B. Bộ phận sinh nhiệt.

C. Thân nồi.                                              D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng               B. Sưởi ấmC. Trang trí      D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ

C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?

A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.

B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?

A. 1                      B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốtC. Đuôi đèn            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?

A. Đèn Led           B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang              D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu                                           B. Tắt chế độ nấu

C. Chọn chế độ nấu                                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?

A. Cường độ dòng điện.                             B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                                D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 3                                B. 4C. 5                                D. 6

Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:

A. Đun sôi nước                      B. Tạo ánh sáng

C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm

Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Nồi nấu                                        D. Bộ phận điều khiển

Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt                       D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.               

B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                    

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?

A. Nấu                    B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm                      D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN

Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?

Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?

 

1
12 tháng 5 2022

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.

B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.

D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát                            B. Chiếu sáng

C. Làm chín thức ăn               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại                 B. Đèn học

C. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu.                              B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.                            D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng             B. Sưởi ấm

C. Trang trí                   D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo

B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led                             B. Đèn sợi đốt

C. Đèn huỳnh quang            D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu                          B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.                          B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.                             D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3           B. 4           C. 5           D. 6

Câu 14. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước                   B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm
Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 
A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi
C. Nồi nấu                                       D. Bộ phận điều khiển
Câu 17. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi                         B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt     D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 20. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu                                 B. Giữ ấm

C. Nấu hoặc giữ ấm            D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN
Câu 22.
Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện như là: quạt điện, điều hòa, đèn điện, bếp điện, máy giặt, lo vi sóng, nồi cơm điện, tủ lạnh

Công dụng của các loại thiết bị điện:

- Quạt điện và điều hòa là để làm mát.

- Đèn điện là để soi sáng.

- Máy giặt là để giặt quần áo.

- Lò vi sóng là để nướng đồ ăn.

- Nồi cơm diện là để nấu cơm.

- Tủ lạnh là để lưu trữ đồ ăn để ăn dần.

Câu 22. (Không có đề xuất)

Chúc học tốt!

 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ IIĐề số 01I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làmCâu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó...
Đọc tiếp

 

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Đề số 01

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

 

 

 

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15 (2,5 điểm):       

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

6
16 tháng 3 2022

đag thi à, bye nhé :<(

tách nhỏ ra

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l ...
Đọc tiếp

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:

      A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625

 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3 

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240

Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l  là:                                                                  

 A. 360 l                              B. 320 l                          C. 280 l                             D. 300 l

Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là  90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:                                                                                

A. 5m                                 B.  10m                          C. 2,5m                             D. 810m

Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:                         

A. 62                         B. 59,5                          C. 4,25                        D.  1,75

Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :

a) 79,08 + 36,5              b) 3,09 – 0,53                c. 1543,1 x 3,5            d.  1732,8 : 3,8

         

..........................              ............................            ..........................      ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

...........................              ............................             ..........................      ......................

 

 

Bài 2 ( 2 điểm)  Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.

a/ Tính diện tích thửa ruộng

b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc

                                                            Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3 (1,5 điểm)  

a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện                          

    9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5                                           

 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............

                b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

        Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.         

a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội

b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

1

3:

a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95

b: =>4,2x=4,2*10

=>x=10

 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:A. n = 27B. n = 24C. n = 2D. n = 4Câu 2:    Kết quả phép tính   là:A. B.         C. D. Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:A. B. C. D. Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:A. a = 9; b = 21; c = 6B. a = 6;  b = 21; c = 9C. a = 6; b = 9; c = 21D. a = 21; b = 9; c = 6Câu...
Đọc tiếp

 

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:

Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:

A. n = 27

B. n = 24

C. n = 2

D. n = 4

Câu 2:    Kết quả phép tính   là:

A.

B.         

C.

D.

Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:

A. a = 9; b = 21; c = 6

B. a = 6;  b = 21; c = 9

C. a = 6; b = 9; c = 21

D. a = 21; b = 9; c = 6

Câu 5:  Cách viết khác của 0,(34) là :

A. 0,3434…

B. 0,34

C.

D. 0.3

 

Câu 6:  Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?

A.  4

B. -4

C. 2

D. - 2

Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:  Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?

A. 16

B. - 16

C. 4

D. - 4

Câu 9:   Kết quả nào sau đây sai:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:  Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:  

A. ( 2; 1)

B. ( -1; 2)

  C. ( 1; 2)               D. (-2; - 1)

 

 

Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:

       A.                 B.             C.               D.

Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2;  -3 ta có đẳng thức sau:

 

                A.                 B.             C.             D.

 

 Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:    

              A. 10;25;45      B. 30;15;35          C. 15;30;35           D. 10;30;40

Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:

A.      B.         C.      D.   

Câu 15 : Khi y = x  thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

          A.2             B. -2                     C.                      D. 

 Câu 16 :  Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :  

   A.            B.                C.                 D.                            

Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút  may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):

             A.25 quai            B.12 quai            C.15 quai              D.21 quai  

Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:

   A.                 B.                   C.         D.

Câu 19 : Cho  và khi y = 6 thì x = ?

A.   - 9                B. 9                      C. - 4                    D.4

Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và  x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:

              A. 9 cm            B. 32 cm               C. 36cm                D. 18cm

Câu 21:  ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo  ACB bằng:

A. 250

B. 900

C. 750

D. 350

Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:

  A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau.

  B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD.  

  C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC.

  D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.  

                                                   

Câu 23:  “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.

A. trùng nhau                 B. vuông góc        C. cắt nhau                     D. song song  

Câu 24:  Cho hình vẽ sau:

Giá trị góc x là:

           A. 1200           B. 1100          C. 600     D.  450       

         

 

 

Câu 25:   Khẳng  định nào sau đây là sai:

A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.

B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .

C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800  là hai góc bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.

Câu 26:      Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?

 
 

 

 

 

 A.  ADB = CDB             B. AD =  CD      

 C.     A = C                     D.  

 

 

Câu 27:      Cho  có  và . Số đo  lần lượt là:

A.             B.             C.                       D.   Câu 28:       Cho hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

 A.      B.     

 C.     D. Hai tam giác không bằng nhau.

 

 

Câu 29:    Phát biểu nào sau đây là đúng:?

A. Nếu , thì .

B. Nếu  a // b , b c thì  a // c.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.

D. Nếu  a // b,  c// a  thì  a // b //c.

Câu 30:   Cho  biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:

A. 23 cm                           B. 15 cm                              C. 16 cm                          D.  17 cm

Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?

       A.             B.         C.          D.         

 

 

Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là: 

               A.               B.          C.         D.

Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của     

               A. 500       B. 600                                C. 700                       D. 400

Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :

       A.   đồng vị     B.   kề bù   

     C.  so le trong  D.   trong cùng phía       

 

 

Câu 35 : Nếu a // b,  c⊥b thì :

              A.  a // c               B.  a ⊥c                  C.  a không cắt c             D.  a trùng c

Câu 36 :  Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?

A.  Có cặp góc so le trong bù nhau.                          

           B.  Có cặp góc đồng vị phụ nhau.                          

           C.  Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.                          

           D.  Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.                           

          

Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :

              A.   aMN.      B.   aMN tại trung điểm của MN.

              C.    a // MN.        D. a cắt MN tại trung điểm của MN.

Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?

     A.   Không vẽ được .           B.   Hai đường thẳng.    

     C.   Vô số đường thẳng.      D.   Chỉ một đường thẳng duy nhất .

Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?

         

           A.    1200        B.    600   

           C.    900      D.     500

 

 

 

 Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:

 A.    600      B.    900                                            

 C.    300      D.    700                                             

 

 

 

B/ PHẦN TỰ LUẬN :

       1. ĐẠI SỐ:

Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:

a/  ;    b/    ;       c/  ;        d/  ;

e/    ; g/ 15.  ;    h/.

Bài 2 : Tìm x biết :

a/ ;     b/ x+    c/     d/    e/

g/  ;        h/  ;        i/          k/

Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :

a/ và x+y = 40;  b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/  và 2x+5y =12 ;  d/ và xy = 48; e/  x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124     g/ và ; k/ và  x –y = -10 ;            

h/  và y– x+z = 10.         

Bài 4 : So sánh : a/   và 336       ;  b/ 1020  và 9010    ;                c/ 2332   và 3223

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :

A = ;         B=  5,5 -  .           

Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?

Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?

Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?

Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng  thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).

Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).

Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)

              b/ Cho hàm số  y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)

Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ;  B(3 ;) ; C(0 ;-3) ;  D(3 ; 0)

Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ;  b/ y = - x ;   c/ y =  .

Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x 

       2. HÌNH HỌC

Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC .  Gọi I là trung điểm của BC .

a/ C/m:; b/ Tính  biết = 500 ;  c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC

e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N  sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ;    g/ MN// BC.  

Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI;  b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN

c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By  lấy điểm D sao cho AC = BD .

a/ Chứng minh : ;   b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED

c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy.         d/ Chứng minh : OECD.               

Bài 18 :Cho  có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m:       a/ BD = CE  ;       b/    ;          c/ AO là tia phân giác của góc BAC

Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600;  BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH  BC tại H.

a/ Cm : ABM = HBM        b/ MH là đường trung trực của BC.

c/ Kẻ CK  BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK.                d/ Cm: AK // BC  .      

1
17 tháng 12 2021

Câu 1: A

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm? A. Nấm là sinh vật nhân thực. B. Tế bào nấm có chứa lục lạp. C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin. D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ. Câu 2: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A....
Đọc tiếp

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?

A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.

Câu 2: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng

A. Hình túi 
B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh
D. Hình mũ

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn?

A. Một số đại diện có cơ thể đa bào.
B. Cơ thể có cấu tạo từ các tế bào nhân thực.
C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh.
D. Thành tế bào có cấu tạo bằng chất kitin.

Câu 4: Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?

A. Hạt
B. Hoa
C. Quả
D. Rễ

Câu 5: Rêu thường sống ở môi trường nào?

A. Môi trường nước 
B. Môi trường khô hạn
C. Môi trường ẩm ướt
D. Môi trường không khí.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên 
B. Đối xứng tỏa tròn
C. đối xứng lưng – bụng
D. đối xứng trước – sau.

Câu 7: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo.

Câu 8: Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội?

A. Chim bồ câu
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Vịt

Câu 9: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo

Câu 10: Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây?

A. Chim bồ câu
B. Dơi
C. Thú mỏ vịt
D. Đà điểu

Câu 11: Nấm không thuộc giới thực vật vì

A. Nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. Nấm là sinh vật nhân thực.
C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. Nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.

Câu 12: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A. Trao đổi khoáng
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Thoát hơi nước

Câu 13: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?

A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.

Câu 14: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị thực phẩm 
B. Có cơ thể mềm, không phân đốt
C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
D. Di chuyển được

Câu 15: Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì

A. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.
B. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động.
C. Có bộ xương trong bằng chất xương, có bộ lông mao bao phủ.
D. Có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác.

Câu 16: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?

A. Cây dương xỉ 
B. Cây chuối
C. Cây ngô
D. Cây lúa

Câu 17: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. Ngừng sản xuất công nghiệp 
B. Trồng cây gây rừng
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.

Câu 18: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?

A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
 C. Độ ẩm thấp hơn
D. Nhiệt độ thấp hơn.

Câu 19: Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh là

A. Thường hoạt động vào ban đêm 
B. Chân cao, đệm thịt dày
C. Bộ lông dày
D. Màu lông trắng hoặc xám.

Câu 20: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của Trái Đất?

(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào không khí giúp con người hô hấp.

(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.

(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide.

Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nấm hoại sinh có vai trò như thế nào trong tự nhiên? (2 điểm)

Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? (2 điểm)

Câu 3: Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp Bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông? Cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)

Câu 4: Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây. (0,5 điểm)

0