K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án là B. throw off: cởi bỏ, vứt bỏ =>trường hợp này nghĩa là khỏi bệnh cảm cúm. Nghĩa các cụm còn lại: throw over: rời bỏ; throw away: ném đi; throw oneself down: nằm vật xuống

20 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Get over: vượt qua 

23 tháng 2 2019

Đáp án là A. get over: vượt qua

Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )

30 tháng 10 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: A. bất cứ khi nào

B. Ngay sau khi

C. Sau đó

D. Trong khi

Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.

18 tháng 1 2019

Đáp án là A

Go down with: nhiễm bệnh

Get up: thức dậy

Go through with: làm điều bạn đã hứa ( mặc dù không muốn)

Get down: đặt xuống

Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nhiễm bệnh cảm lạnh nặng vừa trước Giáng sinh

8 tháng 3 2017

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 6 2019

Đáp án D

26 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: Vế đầu cho ở đề bài là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2 “If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”, do đó cần tìm một vế điều kiện đúng với cấu trúc loại 2.

Dịch nghĩa: Sức khỏe của anh ấy sẽ được cải thiện nếu anh ấy từ bỏ hút thuốc.

A. if he continued to smoke heavily = nếu anh ấy tiếp tục hút thuốc lá nhiều, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.                 

B. unless he stopped smoking heavily = nếu anh ấy không dừng việc hút thuốc lá nhiều lại, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.                           

D. if only he doesn't smoke any more = giá mà anh ấy không hút thuốc nữa. Phương án này đúng về ý nghĩa, nhưng đây không phải cấu trúc câu điều kiện loại 2

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C