K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Which -> where 

13 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to + Vo: để làm gì (chỉ mục đích)

Sửa: hunting => hunt

Tạm dịch: Safari là một chuyến đi được tổ chức để săn bắn hoặc chụp ảnh động vật hoang dã, thường là ở châu Phi.

Chọn B 

Giúp em với ạ Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: This school has built since 1999, so it looks quite old now. A.has built B.since C.looks D.old Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you...
Đọc tiếp
Giúp em với ạ Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: This school has built since 1999, so it looks quite old now. A.has built B.since C.looks D.old Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country. A.can't have B.all these C.were not D.tropical Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts. A.who B.are raised C.natural D.instincts Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday. A.In B.is collected C.send D.except Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction: The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics. A.impressed with B.improve C.chemistry D.physics
1
17 tháng 2 2020

phiền bạn làm lại hộ mình cái đề

17 tháng 2 2020

Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
This school has built since 1999, so it looks quite old now.
A.has built


B.since

C.looks

D.old

Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country.

A.can't have

B.all these

C.were not

D.tropical

Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts.

A.who


B.are raised

C.natural

D.instincts

Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday.
A.In

B.is collected


C.send

D.except

Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics.

A.impressed with

B.improve

C.chemistry

D.physics

 

12 tháng 10 2018

Đáp án là B

wait for ( chờ đợi) => wait on ( phục vụ)

Câu này dịch như sau: Những nhân viên người mà sẵn lòng phục vụ khách hàng sẽ sớm được thăng chứC. 

27 tháng 12 2019

Đáp án là C.

are => is

Câu này dịch như sau: Yêu cầu của câu hỏi liệt kê ra 3 thứ, và bạn phải nói cái nào khác với những cái còn lại.

Which [ cái nào trong 3 cái] là chủ ngữ số ít

10 tháng 11 2017

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do

31 tháng 1 2019

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do.

9 tháng 2 2018

Đáp án D

get rid it -> get rid of it
Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi

7 tháng 10 2017

Đáp án D

get rid it -> get rid of it

Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi

19 tháng 6 2019

Đáp án : B

“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)