K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Grip (n): sự am hiểu                            Seizure (n): sự chiếm lấy

Grasp (n): sự thấu hiểu              Embrace (n): cái ôm

Tạm dịch: Tất nhiên bạn sẽ qua thôi. Bạn viết tốt và bạn rất am hiểu về chủ đề này.

3 tháng 1 2020

Đáp án là C.

Cấu trúc “càng. càng.” : The + comparison + S+ V, the + comparison + S+ V.

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

23 tháng 8 2018

Đáp án D

Have no difficulty to do sth: không gặp khó khăn làm gì

22 tháng 4 2018

Đáp án A

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

18 tháng 8 2019

Đáp án là B. Read something from cover to cover = read it all = đọc từ đầu đến cuối;

23 tháng 6 2019

Đáp án A

25 tháng 12 2017

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

make the grade: đạt được tiêu chuẩn

Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo.

Chọn C

9 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.