K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Advocating (n) tán thành, ủng hộ

A. denying : phủ nhận

B. impugning : công kích, bác bỏ

C. supporting : ủng hộ, hỗ trợ

D. advising : khuyên bảo

Đáp án B có ý nghĩa trái ngược với : “advocating” 

15 tháng 12 2018

Đáp án B

Advocating: ủng hộ                                     Supporting: ủng hộ

Impugning: công kích/ phản đối                  Advising: khuyên bảo Denying: từ chối

Câu này dịch như sau: Ủng hộ mạnh mẽ những sản phẩm tốt cho sức khỏe, cô ấy không ăn miếng sô-cô-la nào.

=>Advocating >< Impugning 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

24 tháng 9 2017

Đáp án A

Giải thích: criticize: chỉ trích

A. khen ngợi

B. đổ lỗi

C. buộc tội

D. bình luận

Dịch nghĩa: Các bác sĩ chỉ trích chính phủ vì đã không viện trợ đủ dịch vụ y tế

16 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: (to) criticize: chỉ trích >< (to) praise: ca ngợi
Các đáp án còn lại:
B. (to) blame: đổ lỗi
C. (to) accuse: buộc tội
D. (to) comment: bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã chỉ trích chính phủ vì đã không đầu tư đầy đủ cho dịch vụ y tế.

7 tháng 1 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hazardous (a): nguy hiểm                      vivid (a): tươi sáng, sống động

risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm              dangerous (a): nguy hiểm

secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

25 tháng 12 2018

Đáp án là B.

purified: được lọc trong >< contaminated: bị ô nhiễm

Các từ còn lại: ííltered: được lọc; impure: không tinh khiết; tested: được kiểm tra 

17 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa dang kế hoặc tiềm ẩn đổi với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

=> hazardous (a): nguy hiểm

A. vivid (a): tươi sang, sống động                          B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

C. dangerous (a): nguy hiểm                                  D. secure (a): bảo đảm, an toàn

=> Đáp án D (hazardous >< secure)

9 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

20 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.