K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: no time to lose= không còn thời gian để mất (nghĩa là còn rất ít thời gian)><a lot of time to spare = còn rất nhiều thời gian rảnh

Dịch nghĩa: Tôi cần sự giúp đỡ của mọi người. Đám cưới là ngày mai và chúng tôi thậm chí chưa bắt đầu việc trang trí. Chúng tôi không có thời gian để mất.

          A. a long time = một thời gian dài      

          B. almost no time =  hầu như không lúc nào

          C. very little time = có rất ít thời gian

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

aerate (v): làm thoáng khí

suffocate (v): làm chết ngạt                           destroy (v): phá hoại

argue (v): tranh cãi                                         adjust (v): điều chỉnh

=> aerate >< suffocate

Tạm dịch: Giun đất giúp thoáng khí trong đất.

Chọn A

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

28 tháng 2 2019

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

24 tháng 7 2019

Đáp án B

Sweet (adj): ngọt

Tainted (adj): hôi, thối >< odorous (adj): thơm

Ugly (adj): xấu xí

Delicious (adj): ngon

Dịch: Thị trấn đó được xây dựng trên một cái đầm lầy hôi thối

10 tháng 10 2017

Đáp án D.

Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp

Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.

Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.

Phân tích đáp án:

     A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục

Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục

     B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm

Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.

     C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng

Ex: Critics say his painting are worthless

     D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.

Ex: an admirable achievenment

Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn

Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.

- disgusting = distasteful.