K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2017

Đáp án B.

A. Promiscuous (adj) : pha tạp, lộn xộn.

B. Significant (adj) : nổi bật = Prominent (adj) : xuất chúng, nổi bật.

C. Casual (adj) : tình cờ, ngẫu nhiên.

D. Aggressive (adj): hùng hổ, hung hăng.

Dịch câu : Ralph Nader là nhà lãnh đạo lỗi lạc của phong trào bảo vệ người tiêu dùng nước Mỹ.

      1.        Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.               1.1.        Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.A.   casual                            C.   promiscuous B.   significant                      D. aggressive              1.2.        This tapestry has a very complicated pattern.A.  ...
Đọc tiếp

      1.        Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

 

              1.1.        Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.

A.   casual                            C.   promiscuous 

B.   significant                      D. aggressive

              1.2.        This tapestry has a very complicated pattern.

A.   obsolete                            C.   ultimate

B.   intricate                             D. appropriate

              1.3.        The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.

A.   hectic                                    C.   fanatic

B.   eccentric                                 D. prolific

 

0
23 tháng 6 2019

Đáp án B

“prominent” = “significant”: nổi bật, quan trọng

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

26 tháng 11 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wear off: ngừng gây tác dụng, ảnh hưởng

  A. occur (v): xảy ra                                    

B. increase (v): tăng lên

  C. disappear (v): biến mất                         

D. intensifie (v): tăng cường

=> wear off = disappear

Tạm dịch: Hầu hết bệnh nhân thấy rằng cảm giác tê do tiêm sẽ mất đi sau khoảng một giờ