K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2017

Đáp án là D.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Ta thây câu Reese nói có “remember………….- Hãy nhớ ” câu mệnh lệnh chỉ nhắc nhở

=> DThanksI’ll keep that in mind. - Cảm ơn. Tớ sẽ nhớ.

28 tháng 7 2017

Chọn A

5 tháng 10 2019

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

take up: tiếp tục                                              break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ

hold up: giữ vững                                           strike up: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn, ...

Tạm dịch: Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với người bạn thích.

Chọn D

26 tháng 8 2017

                            Câu đề bài

Peter: “Tôi không thể quyết định chọn màu gì cho phòng ngủ của mình. Bạn nghĩ sao về việc này? ”

Jane: “Bạn nên chọn bất cứ màu nào mà bạn thích. Bạn là người sẽ gắn bó với nó mà.”

Đáp án B. whatever: bất cứ cái gì;

However: bất cứ cách nào.

28 tháng 8 2019

Đáp án B.
Ta có: There is no point in + V-ing: vô ích khi làm gì
Dịch: Thật vô nghĩa khi đến trường nếu ban không quyết tâm học.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “peace of mind”: yên tâm

Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 12 2018

Chọn D       Câu đề bài: Tôi biết một người mà có cơ thể tuyệt vời nhưng không mạnh khỏe sẽ không đánh thắng được một người nhỏ con hơn nhưng chắc khỏe.

To be out of reach: ngoài tầm với;

To be out of the question: bất khả thi;

To be out of the ordinary : bất bình thường;

To be out of the condition = out of shape: không luyện tập, không chắc khỏe.

9 tháng 12 2019

Đáp án : D

Conduct a survey = tiến hành một cuộc điều tra