K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2018

Đáp án B

- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia

E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)

-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi

E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)

We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)

-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại

E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)

- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau

E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)

-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh

E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)

Vậy: Divide ≠ Merge

=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)

24 tháng 12 2017

Đáp án B

Divide: phân chia ≠ merge: cộng gộp lại

Câu này dịch như sau: Rất cần khi chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng gi là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn

C. being on time: đúng giờ

D. time-keeping: giữ giờ

Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

1 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

21 tháng 12 2017

Chọn A

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em