K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2018

Đáp án C

Giải thích: Impact (n) = effect (n) = ảnh hưởng, tác động

Dịch nghĩa: Ảnh hưởng của thủy triều lên những người dân ven biển thật là khủng khiếp.

          A. time (n) = thời gian              

          B. cost (n) = giá cả          

          D. use (n) = tác dụng, sự vận dụng, sử dụng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

18 tháng 1 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nn

A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

C. bump off sb (v): sát hại ai

D. give tip (v): từ bỏ, b cuộc

Kiến thức cần nhớ

wipe out: xoá bỏ

= eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần

A. eradicate /i'rædikeit/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

 B.pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

 Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

 C. bump off sb (v): sát hại ai

  D. give up (v): từ bỏ, bỏ cuộc

18 tháng 3 2017

Đáp án A

stockpile (n): kho dự trữ, dồ dự trữ = hoard (n)

 burrow (n): hang (do động vật đào)

mine (n): nhỏ

dessert (n): món tráng miệng

Dịch: Chúng tôi đã tìm thấy một lượng dự trữ lớn thức ăn đóng hộp trên sàn nhà

19 tháng 5 2018

Chọn D

A. soften (v): làm mềm

B. diminish (v): giảm, hạ bớt, thu nhỏ

C. eliminate (v): loại bỏ

D. alleviate (v): xoa dịu, giảm phần quan trọng = play down

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.