K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2017

Đáp án A

Câu điều kiện loại 1: If S V(e/es), S will V. (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không). 

Chỉ một giả định có thể xảy ở hiện tại và tương lai. 

2 đáp án A và D đúng cấu trúc ngữ pháp nhưng ta chọn A để phù hợp với ngữ nghĩa của câu. 

Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày.

9 tháng 2 2017

Đáp án C

Họ sẽ có thể băng qua được dòng sông nếu lớp băng đủ dày.

Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ will Vo

13 tháng 6 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: S + will/can… + V +…if + mệnh đề hiện tại đơn

=> Đáp án A, D loại

Về nghĩa, đáp án B không phù hợp (unless = if not), do đó đáp án phù hợp là C.

Tạm dịch: Họ sẽ có thể đi bộ qua sông nếu băng đủ dày. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 6 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc

Dịch: Chúng ta có thể bắt chuyến tàu cuối cùng nếu chúng ta gấp.

11 tháng 10 2017

Đáp án là D.

Shortly = soon: sớm

At times: thỉnh thoảng [ = sometimes]

On time: đúng giờ

In time: kịp lúc

Câu này dịch như sau: Nếu bạn không giảm tốc độ sớm, bạn không thể dừng kịp lúc. 

29 tháng 1 2019

Đáp án A

A. labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động. 

B. environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường. 

C. pollution-free (adj): không ô nhiễm. 

D. time-consuming (adj): tốn thời gian. 

Dịch: Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý)                                           C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)