K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau đó thứ lạ nhất xảy ra là Will và Marcus bắt đầu một mối quan hệ không hình thường.

=> strike up: bắt đầu >< B. give up: từ bỏ, kết thúc

Các đáp án khác:

A. cover up: che đậy

C. make up: trang điểm, bịa chuyện

D. remain: duy trì

25 tháng 12 2018

Chọn B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

5 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

27 tháng 6 2018

      Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

8 tháng 7 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý nhưng đã bị phá hủy bởi các triều đại tiếp theo.

=> Subsequent/'sʌbsɪkwənt/: sau

Xét các đáp án:

A. following /'fɒlouɪŋ/: kế tiếp

B. successive /sək'sesɪv/: kế tiếp, lần lượt

C. preceding /prɪ'si:dɪŋ/: trước

D. next: tiếp theo

28 tháng 9 2017

Đáp án D

Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)

18 tháng 1 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Nếu bạn sống trong một đại gia đình bạn sẽ cảm thấy rất vui và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều thành viên khác trong gia đình.

=> Extended family (n): đại gia đình >< nuclear family (n): gia đình hạt nhân (có bố mẹ và con cái)

19 tháng 9 2018

Đáp án C

20 tháng 11 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi chỉ nghĩ về ngày trước trận đấu và cảm thấy rất lo lắng từ lúc ấy đến giờ.

=> Have my heart in my mouth: rất lo lắng

Xét các đáp án:

A. composed /kəm'pəʊzd/ (a): bình tĩnh

B. nervous /'nɜ:vəs/ (a) lo lắng

C. tired /taɪləd/ (a): mệt mỏi

D. panic /'panɪk/ (a): hoảng sợ