K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: mobile: lưu động, di động = moving from place to place: di chuyển từ nơi nọ sang nơi kia

Các đáp án còn lại:

B. changing shape or expression easily and often: thay đổi hình dáng hay cách biểu hiện dễ dàng và thường xuyên

C. being bent easily and quickly: có thể bẻ cong dễ dàng và nhanh chóng

D. staying in one place: ở yên một chỗ

Dịch nghĩa: Thư viện di động mang sách đến cho trẻ em ở những cộng đồng thiểu số. Những thư viện này đi từ các thị trấn này đến các thị trấn khác bằng ô tô, xe van hoặc xe tải

29 tháng 1 2018

Đáp ánB Mobile = di động; lưu động

4 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. Ở một chỗ

B. Di chuyển từ chỗ này qua chỗ kia

C. Có thể bị bẻ cong một cách nhanh chóng, dễ dàng

D. Thay đổi hình dáng và biểu cảm dễ dàng và thường xuyên.

Mobile (n, adj) di động, có tính di động

Dịch nghĩa. Những thư viện di động mang sách để cho trẻ em ở nhiều cộng đồng nhỏ. Những thư

viện này đi từ thị trấn này đến thị trấn khác trong những xe ô tô, hoặc xe tải.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

20 tháng 11 2019

Đáp án : D

Concerned about something = lo lắng về cái gì

8 tháng 3 2017

Đáp án : D

Concern = worry: lo lắng, quan tâm

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

26 tháng 7 2017

Đáp án D

entire = whole: toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n,v): 1 phần

B. interesting (adj): thú vị

C. funny (adj): vui tính, hài hước

Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

10 tháng 2 2019

Đáp án D

7 tháng 10 2017

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra