K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2017

Đáp án A

Tôi không bận tâm đến tiền. TIền không thể mua được hành phúc.

care about sb/sth: quan tâm đến ai/ điều gì

19 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Ta có cụm “to care about sth” (v): quan tâm về cái gì đó

Tạm dịch: Tôi không quan tâm đến tiền. Tiền không thể mua được hạnh phúc. 

29 tháng 7 2017

Chọn B

Besides, … = bên cạnh đó,… So = vì thế. Although = mặc dù. However = tuy nhiên. Dịch: xin lỗi, tôi không thể tham gia chuyến dã ngoại. Tôi bận, hơn nữa, tôi không còn đủ tiền sau khi mua những thứ này

12 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Không tiền nào có thể mua được tình bạn thật sự, phải không nhỉ?

Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì phía trước có từ phủ định “No” → Loại A, D. Đáp án B. can it là phù hợp vì câu phía trước dấu phẩy có dùng động từ thiếu khuyết “can”.

23 tháng 8 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Không tiền nào có thể mua được tình bạn thật sự, phải không nhi?

Câu hi đuôi phải dạng khng định vì phía trước có từ phủ định “No” Loại A, D. Đáp án B. can it là phù hợp vì câu phía trước dấu phẩy có dùng động từ khuyết thiếu

“can”.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 3 2017

                                 Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.

Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar

To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

8 tháng 5 2017

Đáp án C

- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp

- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

26 tháng 1 2019

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai

Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.

Chọn A