K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

20 tháng 6 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

10 tháng 2 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

16 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích

Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì

Idle (adj): nhàn rỗi

21 tháng 5 2017

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

4 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết

bored (adj): chán nản                                       scared (adj): sợ hãi

free (adj): rảnh rỗi                                            busy (adj): bận rộn

=> be up to your ears in something >< free

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.

Chọn C 

16 tháng 6 2017

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán 

C. very scared: rất sợ hãi

12 tháng 3 2019

Đáp án C.

7 tháng 7 2017

C

A. very scared : rất sợ   

B. very bored : rất buồn

C. very idle : rất nhàn rỗi       

D. very busy: rất bận    

=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi

=>Đáp án C

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc

9 tháng 2 2017

Đáp án C

A. rất sợ

B. rất chán

C. rất nhàn rỗi

D. rất bận