K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Họ bị buộc phải rời đi như một phần trong nỗ lực của chính phủ để trục xuất người nhập cư bất hợp pháp.

=> expel (v): trục xuất >< welcome (v): chào đón

Các đáp án khác:

A. depart (v): rời khỏi, khởi hành

C. help (v): giúp

D. facilitate (v): tao thuận lợi

Câu trúc khác cần lưu ý: be forced to do st: bị ép buộc làm gì

6 tháng 8 2019

Chọn D

A. Alone (adv): cô đơn, đơn độc.

B. Secretly (adv): bí mật.

C. Widely (adv): mở rộng.

D. Overseas (adv): ở nước ngoài = Abroad (adv): nước ngoài.

Dịch câu: Là một tổ chức chính phủ, Benjamin Franklin thường đi ra nước ngoài.

21 tháng 3 2018

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

  A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.

  B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery envừonment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

  C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

  D. moist (adj): ẩm.

Ex: warm moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

12 tháng 7 2019

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions

B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery environment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

D. moist (adj): ẩm.

Ex: war moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

13 tháng 2 2017

C

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

4 tháng 5 2019

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

6 tháng 7 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phía bố mẹ các trẻ em khuyết tật vì họ không nghĩ con họ có thể học bất kì cái gì.

=> Be not under the impression: không nghĩ rằng

A. believed: tin rằng                                  B. deceived: lừa dối

C. appreciated: cảm kích                             D. valued: danh giá

21 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

marginal (adj): khó trồng trọt, khó sinh lợi

A. suburban (adj): ngoại ô              B. forgotten (adj): bị lãng quên

C. abandoned (adj): bị bỏ hoang     D. disadvantaged (adj): bất lợi

=> marginal = disadvantaged

Tạm dịch: Họ đã bị buộc phải sống trong môi trường khắc nghiệt, như sa mạc và bãi rác Bắc cực.

Chọn D

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án B

Ta có: mount (v): tăng lên nhanh (nội động từ) = rise (v) >< decrease (v): giảm xuống

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là B.

Ngoài ra: peak (v): đạt đỉnh điểm

Tạm dịch: Ngày nay, số lượng các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam đang tăng nhanh do chính phủ đưa ra các điều kiện ủng hộ họ phát triển việc kinh doanh.