K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2017

Đáp án C

“loyalty” → “loyal”

Ở đây ta cần một tính từ ở phía sau remain

21 tháng 7 2018

Đáp án C

Loyalty /'lɔiəlti/ (n): lòng trung thành

- Loyal (adj): trung thành

- Remain + adj

- Even though + mệnh đề; Mặc dù

Tuy nhiên nếu 2 mệnh đề cùng chủ ngữ thì ta có thể rút gọn mệnh đề đó.

Câu chưa khi rút gọn: Even though Maryland was a southern state, Maryland/ it remained loyal to The Union during the Civil War. (cùng chủ ngữ) => Even though a southern state, Maryland remained loyal to The Union during the Civil War. Hoặc: Maryland, even though a southern state, remained loyal to The Union during the Civil War.

Đáp án c (loyalty => loyal)

1 tháng 1 2020

Đáp án A

Kiến thức: Although/ though/ even though + S + V: mặc dù

= In spite of / Despite + noun phrase/ Ving

Even though => In spite of/ Despite

Câu này dịch như sau: Mặc dù thời tết cực kỳ xấu, nhưng những người leo núi vẫn quyết định không hủy chuyến leo núi của họ

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 7 2019

Đáp Án D.

less => fewer  

Vì less là so sánh hơn của little [little + danh từ không đếm được]  

Few + danh từ số nhiều [details] => so sánh hơn là fewer   

Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn , mặc dù anh ấy đề

cập ít chi tiết hơn.   

24 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Ở đây đang dùng ngữ pháp song song. Loyalty (sự trung thành) là danh từ, nhưng intelligent (thông minh) và calm (bình tĩnh) lại là tính từ => sửa loyalty thành tính từ loyal.

Dịch nghĩa: Những chú chó mà được huấn luyện để dẫn người mù đi thì phải rất trung thành, thông minh và bình tĩnh

2 tháng 9 2017

Đáp án D

2 tháng 10 2018

Đáp án là D.

less => fewer

Vì less là so sánh hơn của little [ little + danh từ không đếm được ]

Few + danh từ số nhiều [ details] => so sánh hơn là fewer

Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn , mặc dù anh ấy đề cập ít chi tiết hơn

23 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)

=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”

Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng