K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2017

Đáp án C

Invole + Ving: liên quan đến việc gì

Be involved in sth = take part in sth: tham gia vào

Include: bao gồm = consist of : bao gồm Involve: liên quan đến

Contain: chứa, đựng

Câu này dịch như sau: Công việc này liên quan đến phải làm việc rất nhiều giờ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 1 2019

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động

30 tháng 6 2019

B

Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm

in: trong

at: tại ( + một địa điểm nào đó)

from: từ

on: trên

Tạm dịch: Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi phải đợi nhiều giờ ở sân bay.

=> Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

23 tháng 4 2019

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

electronic (a): (thuộc về) điện tử

=> electronic dictionary: từ điển điện tử

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Chọn C

Các phương án khác:

electricity (n): điện

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

- an electric motor

- an electric light/guitar, etc.

- an electric current/charge

- an electric generator

- an electric plug/socket/switch

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity

- an electrical fault in the engine

- electrical equipment/appliances

- electrical power/energy

4 tháng 10 2017

Đáp án B

Ta dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước

Dịch: Họ đã ở đây nhiều giờ đồng hồ, điều mà mẹ tôi rất bực mình.

1 tháng 3 2019

Đáp án C

Which: bổ sung cho ý đứng trước

24 tháng 5 2018

Đáp án là D. ->D đảo ngự câu điều kiện dạng phức ( có now ở mệnh đề chính): If + S + had + PII, S+ would + V. => Had S + PII, S+ would + V.

23 tháng 6 2017

Đáp án C.

Trước chỗ trống thứ nhất là cụm danh từ + giới từ chỗ trống cần một danh từ Loại B. Chỗ trống thứ 2 đứng trước danh từ cần một tính từ Đáp án chính xác là C. respiration/ chemical

Tạm dịch: Quá trình hô hấp trong thực vật liên quan đến một loạt các phản ứng hóa học phức tạp.