K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Giải thích: concur (v) đồng ý, nhất trí >< disagree (v) không đồng ý

Đáp án còn lại:

B. agree (v) đồng ý         C. surrender (v) đầu hàng           D. confess (v) thú nhận

Tạm dịch: Nancy đồng ý với ông chủ của cô về hướng đi mới của công ty đang áp dụng.

19 tháng 6 2019

Đáp án A

Disagree: không đồng ý

Agree: đồng ý

Surrender: đầu hàng

Confess: thú tội

Câu này dịch như sau: Nancy đồng ý với sếp về phương hướng mới mà công ty đang triển khai.

Concur: đồng ý >< disagree: không đồng ý

5 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

Giải thích: “doesn’t want to hire" có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực. => trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý                    C. sự nghe lời                  D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa.

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

B. able to make a choice: có thể lựa chọn

C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19. At weekend, the city is always packed with people.                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busyQuestion 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.                      A. continue                        B. keep ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                     D. start

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Teen stress [21] _______ an important health issue, yet it is often [22] _______ and is poorly understood. Stress emerges for young people as they enter [23] _______, a transition that brings rapid socio-emotional changes. Teens must confront the challenges of developing healthy relationships with peers, meet the expectations of school and the responsibilities of family, and negotiate life in [24] _______ neighborhoods. Chronic stress, or stress left unchecked or unmanaged, can have a profound impact on an adolescent’s physical and mental wellbeing, leading to illnesses such as [25] _______.

Question 21. A. are     

B. is    

C. was   

D. were

Question 22. A. overlook    

B. overlooking    

C. overlooked    

D.to overlook

Question 23. A. adolescence     

B. adolescent 

C. children   

D. childhood

Question 24. A. they   

B. them

C. their 

D. theirs

Question 25. A. depression     

B. depressed    

C. depress     

D. depressing

1
1 tháng 11 2021

19 B

20 C

21 B

22 C

23 A

24 C

25 A

5 tháng 1 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

27 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với

- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): ơng thích

- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cưng

- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ

- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích

Do đó: inconsistent khác compatible

Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 3 2018

Đáp án D

- Rich ~ Well-off (adj): giàu có

- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó

- Selfish (adj): ích kỉ

- Famous (adj): nổi tiếng

ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools