K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

14 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

9 tháng 5 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

26 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối                 offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn                   depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối

offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn

depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

30 tháng 7 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối                offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn                  depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

14 tháng 2 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

4 tháng 8 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

30 tháng 1 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Việc bảo tồn những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

=> maintenance (n): sự giữ, sự duy trì, sự bảo tồn

A. building (n): sự xây dựng, tòa nhà

B. foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

C. destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ

D. preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> Đáp án D (maintenance = preservation)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned Question 18.  After a short break for tea, they went on working.              A.      began                           B. continued                    C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.

                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned

 Question 18.  After a short break for tea, they went on working.

              A.      began                           B. continued                    C. delayed                D. harrowed

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                      D. start

Question 3.  Susanne got a bad mark for her math test. She must have been downhearted.

                A. relaxing                              B. happy                            C. disappointed        D. interested

Question 4 . They decided to demolish the building because it was unsafe.

                      A. pulled down                 B. took on                          C. got on with          D. went down

2
1 tháng 11 2021

1 A

2 B

3 B

4 C

5 B

6 B

1 tháng 11 2021

17. a

18. d

19. a

20. c

câu 21 và 22 k gạch từ ạ