K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2017

Đáp án C

10 tháng 12 2018

Chọn A

3 tháng 12 2019

Chọn A.

Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3).

\(a.Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ b.NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ c.2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ d.2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)

29 tháng 12 2021

a) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

b) \(2NaOH+2Al+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

c) \(2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

d) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)

9 tháng 10 2018

Chọn C.

Chất phản ứng được với Fe tạo muối Fe(II) là FeCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; S (đun nóng).

22 tháng 4 2018

Các phản ứng trong dãy chuyển hóa xảy ra như sau:

• tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.

• C15H31COONa + HCl → C15H31COOH + NaCl.

• C15H31COOH + CH3OH C15H31COOCH3 + H2O.

Z là metyl panmitat.

8 tháng 5 2017

Ta quy đổi hỗn hợp thành hỗn hợp chứa Fe (a mol) và Cl (b mol): 

Đáp án D

17 tháng 10 2021

Bài 6:

a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

b, Không pư.

c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)

d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

e, Không pư.

g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)

h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)

i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)

l, Không pư.

m, Không pư.

Bạn tham khảo nhé!

 

 

 

 

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0