K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn thông qua việc sử dụng thư điện tử và Internet được công nhận rộng rãi.

          A. That it is computers = Rằng chính là máy tính

Phương án sử dụng sai ngữ pháp.

          C. Computers that = Những máy tính mà

Về cấu trúc thì phương án này đúng, nhưng về nghĩa thì không phải các máy tính được công nhận mà là sự thật về máy tính như được nêu được công nhận rộng rãi.

          D. It is that computers = Đó chính là những máy tính kia

Phương án sử dụng sai ngữ pháp.

6 tháng 2 2017

Đáp án B

Phân tích câu:

S: That computers have made communication faster and easier through the use of email and the Internet (Mệnh đề danh ngữ làm chủ từ)

V: is widely recognized

Phân tích mệnh đề danh ngữ:

S: computers

V: have made communication faster and easier through the use of email and the Internet

Dịch: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn qua việc sử dụng thư điện tử và mạng Internet được công nhận rộng rãi.

26 tháng 9 2019

Chọn A

A. revolutionized (v): cách mạng hoá

B. revolutionary (adj): mang tính cách mạng

C. revolution (n): cuộc cách mạng

D. revolutionarily (adv)

Tạm dịch: Thư điện tử và tin nhắn tức thì đã cách mạng hoá cách thức liên lạc toàn cầu.

25 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo         imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng          imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.

14 tháng 2 2019

Đáp án A.

14 tháng 4 2017

Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

24 tháng 5 2019

 

Chọn A

    A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng

    B. imagine (v) tưởng tượng

    C. imagination (n) trí tưởng tượng

    D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng

    Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N

ð Đáp án A

Tạm dịch: Các kiến ​​trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

 

30 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

12 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. non-verbal (adj): không lời.

B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.

C. direct (adj): trực tiếp.

D. verbal (adj): cớ lời.

Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.