K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27)______of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF’s Chairman for longer than 2 years. On Rajchman’s suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF’s mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953, it (28)______a permanent part of the United Nations System, and the words "international" and "emergency" were dropped from the organization's name, though it retained the original acronym, "UNICEF".

UNICEF (29)______ on contributions from governments and private donors. UNICEF’s total income for 2015 was more than five billion dollars. Governments contribute two-thirds of the organization’s resources. Private groups and individuals contribute the rest through national committees. It is estimated that 92 per cent of UNICEF revenue is distributed to program services. UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30)______ the health and well-being of children. UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and the Prince of Asturias Award of Concord in 2006

Điền ô 26

A. for 

B. such as 

C. as 

D. like 

1
16 tháng 12 2018

Chọn C

Kiến thức: Cách kết hợp từ

Giải thích:

be known as: được biết đến là

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26) as the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II.

Tạm dịch: Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), ban đầu được biết đến là Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc, được thành lập bởi Đại hội đồng Liên hợp quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, để cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho trẻ em và các bà mẹ ở những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh thế giới thứ hai

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.