K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2018

Chọn D.

Đáp án D

Kiến thức rút gọn câu có cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghĩa bị động nên dùng dạng PII để rút gọn chủ ngữ.

Dịch: Bị nghi ngờ tiết lộ bí mật của chính phủ với kẻ thù, anh ta đã bị điều tra mấy này.

30 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

beyond (all) dispute: chắc chắn, không có gì để bàn cãi hãy nghi ngờ

Tạm dịch: Chắc chắn là chính Anna là người đã tiết lộ bí mật của chúng ta.

Chọn A

13 tháng 9 2018

B

“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)

E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)

Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)

7 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu

Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.

Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)

Put in: dành thời gian, công sức

Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Cấu trúc:

- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)

- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy

E.g: He couldn’t conceal his irritation.

- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận

E.g: He finally confessed to the murder.

- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành

E.g: They eventually consented to let US enter.

Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại

tâm sự với cô ấy.)

5 tháng 12 2019

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó

Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.