K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

National costumes: trang phục truyền thống.

Các đáp án còn lại:

B. Tradition food: thức ăn truyền thống.

C. Traditions and customs: truyền thống và trang phục.

D. Folktales: truyện dân gian.

Tạm dịch: Những trang phục truyền thống như áo dài, kimono, hanbok giúp bảo tồn di sản quốc gia và giáo dục con người về lịch sử của họ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. research (n): nghiên cứu                                    B. occurrence (n): sự xảy ra

C. invention (n): sự phát minh                                D. display (n): sự hiển thị

Tạm dịch: Sự phát minh ra Internet đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của sự giao tiếp.

29 tháng 12 2017

Đáp án C.

- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ.

Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng luật pháp.

Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.

Ex: I have the greatest respect for Jane's work.

Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hp được với “respect”.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua

Các đáp án còn lại:

A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó

C. (to) drop out: biến mất

D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi

Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.

11 tháng 6 2018

Chọn B       Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.

To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);

To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.

look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.

7 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về thì trong tiếng anh

Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.

14 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng

B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo

D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng

Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.

Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng

=> Đáp án C

5 tháng 6 2019

Đáp án C.

- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy

Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. arrived: đến nơi

B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận

D. reached: đến, tới, đi đến