K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2019

Đáp án B

Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ

Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó.

Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.

2 tháng 6 2017

Đáp án B

Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó

Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của câu thuộc 1 trong 7 đại từ sau: she, he, we, they, I, it, you thì chúng ta không đảo động từ lên mặc dù có giới từ đầu câu

=> đáp án B

Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.

7 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

+ at least: tối thiểu

+ not least: nhất là, đặc biệt là

Tạm dịch: Bạn bè của Jeremy rất quý anh ấy nhất là vì sự hào phóng của anh ấy.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. narrow-minded (adj): hẹp hòi                    B. light-headed (adj): mê man

C. light-footed (adj): nhanh chân                    D. light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

13 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. communication /kə,mju:ni'kein/ (n): sự liên lạc, sự giao tiếp

B. instance /‘instəns/ (n): ví dụ, trường hợp

C. attention /ə'ten(ə)n/ (n): sự chú ý

D. signal /'sɪgn(ə)l/ (n0: dấu hiệu, tín hiệu

Tạm dịch: Một tiếng còi là dấu hiệu cho các cầu thủ bóng đá bắt đầu trận đấu.

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

12 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức về trật tự của tính từ

Vị trí của tính từ trước danh từ

Opinion (quan điểm) - beautiful + Age (tuổi tác) - new + Color (màu sắc) - blue + Origin (xuất xứ) - Japanese + N

Tạm dịch: John đã mất chiếc xe đạp Nhật màu xanh mới rất đẹp mà anh đã mua vào tuần trước và bố mẹ anh rất giận vì sự bất cẩn của anh.

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

3 tháng 7 2018

Đáp án B

Giải thích: Imminent (adj) = sắp xảy ra / cấp bách

Dịch nghĩa: Tiếng còi tàu cảnh báo chúng tôi về sự khởi hành sắp tới của nó.

          A. previous (adj) = trước, đã qua, đã xảy ra

          C. subsequent (adj) = tiếp theo, sau đó

          D. former (adj) = trước đây, cựu