K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2018

Chọn B.

Đáp án là B.

Giải thích:

Ta có cụm: go blank: trống rỗng

Dịch: Khi cô giáo hỏi Daisy về công thức hoá học, đầu óc cô ấy hoàn toàn trống rỗng (cô ấy hoàn toàn không biết).

24 tháng 1 2019

Đáp án : D

Would you mind Ving …? = bạn có thể làm điều gì đó giúp tôi được không? -> câu nhờ vả. Daisy nhờ John lấy cho cốc cà phê. It is my pleasure (cách đáp lịch sự) = điều đó là niềm vui của tôi. Đáp án A = làm ơn cho kem và đường. Đáp án B = không, cám ơn (lời từ chối). Đáp án C = tôi không bao giờ uống cà phê

4 tháng 12 2018

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Cẩu trúc: catch sb doing st: bắt gặp ai đang làm gì

Các đáp án khác không đúng cấu trúc.

Dịch nghĩa: Khá là xấu hổ khi thầy giáo bắt được chúng tôi đang quay bài.

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Câu hỏi trong reported speech:

Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): S + asked (+O) + if/whether

“ Do you understand what I am saying?”

→ I asked him if he understood what I was saying.

Dịch: Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có hiểu tôi đang nói gì không.

10 tháng 12 2018

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Đây là dạng câu điều kiện loại 3

=> Loại A và B

C. Không phù hợp về nghĩa

D. Dạng đảo ngữ câu ĐKL3

Had + S + PII, S + would have PII

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 3 2017

Đáp án B.

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo trợ động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where he has been” là thì hiện tại hoàn thành, lùi 1 thì thành “where he had been”

Dịch câu: Người mẹ hỏi con trai cô ấy rằng anh ta đã ở đâu.

13 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Come up: xảy ra/ nở ra

Turn up: xuất hiện/ đến nơi

Look up: tra từ/ truy cứu

Put up: dựng (lều) / gợi ý

Câu này dịch như sau: Mary ngạc nhiên khi khách của cô ấy đến bữa tiệc muộn.

4 tháng 8 2017

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Feeling of sth (n): cảm giác về cái gì

Reaction to sb/ sth: sự phản ứng với ai/ cái gì

Capital (n): thủ đô/ vốn

Opinion of/ about/ on sb/ sth: quan điểm về ai/ cái gì

 ð Đáp án B (Thật là khó để đoán xem phản ứng của cô ấy với tin đó sẽ như thế nào.)