K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2018

Đáp án B

26 tháng 3 2019

Đáp án B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Have sb doing sth = Có ai đang làm việc gì

Bản chất của động từ đuôi "ing" trong cấu trúc trên là biến động từ thành danh từ, miêu tả một sự việc xảy ra, không ám chỉ nguyên nhân hay tác động liên quan đến chủ ngữ.

Phân biệt với cấu trúc Have sb do sth = có ai đó làm việc gì cho mình. Hành động trong cấu trúc trên là do "sb" thực hiện nhưng nhằm phục vụ mục đích của chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Bất kể những sự phản đối ban đầu của họ, chúng tôi sớm tất cả họ chơi bóng đá cùng nhau.

          A. made

Cấu trúc Make sb do sth = khiến ai làm việc gì.

          C. organized (v) = tổ chức

Cấu trúc Organize sb to do sth = tổ chức, sắp xếp cho ai làm việc gì.

          D. persuaded (v) = thuyết phục

Cấu trúc Persuade sb to do sth = thuyết phục ai làm việc gì.

1 tháng 1 2017

Đáp án B.

A. social(adj) : thuộc xã hội   

B. socialist(n): người theo chủ nghĩa xâ hội

C. society(n): xã hội

D. socialism(n): chủ nghĩa xã hội

Dịch nghĩa:  Người cộng sản là hình thức cao nhất của người theo chủ nghĩa xã hội.

29 tháng 7 2017

Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử

Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V...: có khả năng ,cơ hội...

Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn

5 tháng 1 2018

Đáp án D

Go ahead (v): tiến hành

Dịch: Mặc dù có nhiều khó khắn, dự án Star City vẫn được tiến hành.

16 tháng 2 2019

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là A. approachable: dễ gần

Nghĩa các từ còn lại: fashionable: tính thời trang, sành điệu; acceptable: có thể chấp nhận; accessible; có thể tới hoặc sử dụng được

6 tháng 5 2017

Đáp án D.

Despite the fact that + mệnh đề: mặc dù thực tế rằng

Động từ chính của vế thứ hai trong câu được chia ở thì quá khứ đơn nên động từ cần chia cũng phải được chia ở thì đó.

Dịch nghĩa: Mặc dù thực tế là thời tiết xấu, chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi của mình