K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2018

Đáp án D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái

Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc

Đáp án còn lại:

B. eventually (adv) cuối cùng

C. apart (prep) tách biệt

D. indeed (adv) quả thực, thành thực

Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.

23 tháng 8 2018

Đáp án D

Thời điểm xác định trong QK (1980 – 1990), hành động này đã kết thúc hoàn toàn → chia QK đơn

 Dịch: Ông Jack đã làm việc cho công ty từ năm 1980 tới năm 1990

7 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai

Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.

18 tháng 10 2019

Chọn D

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn vì hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai

By the end of this month => dùng thì tương lai

For two years => dùng thì tương lai hoàn thành

=>Chọn D

Tạm dịch: Đến cuối tháng này, tôi sẽ làm cho công ty này được hai năm.

11 tháng 12 2018

Đáp án B.

- appreciate /ə'pri:ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:

Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

MEMORIZE

Appreciate

- appreciate sb doing sth

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.

- appreciable (adj): có thể đánh giá được

- appreciative (adj): tán thưởng

- appreciably (adv): một cách đáng kể

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao

 depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

25 tháng 9 2018

Đáp án B

- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích

appreciate (doing) sth:

Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.

18 tháng 6 2018

Đáp án : D

“No parking.” = “You are not allowed to park your car here”: Không được đỗ xe tại đây. “park” danh từ là công viên, động từ là đỗ xe

24 tháng 3 2018

Đáp án A

A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy

B. Take care of : trông nom, chăm sóc

C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ

D. Make fun of : chế nhạo, cười chê

Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?

Đáp án A thích hợp nhất