K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2018

Chọn đáp án C

- I don’t have enough money; otherwise, I would buy that bag. (Tôi không có đủ tiền; nếu không thì tôi sẽ mua cái túi đó.) => sự việc ở hiện tại => dùng câu điều kiện loại 2

Cấu trúc: If + S + V-past, S + would/ could/ might + V (bare-inf) (câu điều kiện loại 2)

Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại

A, B: sai nghĩa với câu ban đầu

D: sai cấu trúc

Dịch: Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua cái túi đó.

28 tháng 8 2019

Chọn dáp án A

Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)

B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.

D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.

Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3

1 tháng 11 2018

Chọn dáp án A

Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)

B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.

D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.

Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3

Note

Đảo ngữ trong câu điều kiện

Loại 1: SHOULD + S + (not) + V, main clause

Loại 2: WERE + S + To V/ N + V, main clause

Loại 3: HAD + S + (not) + Vpp, main clause

E.g: If 1 knew about his party, I would go there.

à Were I to know about his party, I would go there

22 tháng 6 2019

Chọn dáp án A

Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)

B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.

D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.

Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3

26 tháng 10 2017

Chọn đáp án C

Câu ban đầu: “Sao bạn không nhờ người sơn lại phòng của mình đi?” Bob nói với Linda

A. Bob gợi ý nhờ người sơn lại phòng của Linda.

B. Bob hỏi Linda sao cô ấy không sơn lại phòng của cô ấy.

C. Bob gợi ý rằng Linda nên nhờ người sơn lại phòng của cô ấy.

D. Bob gợi ý rằng Linda nên sơn lại phòng cô ấy.

Cấu trúc: - have sb do sth ~ have sth done by sb: nhờ/ thuê ai làm gì

- suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì

- suggest + that + S + (should) + V (bare-inf)...: gợi ý ai nên làm gì đó

A, B, D sai nghĩa

7 tháng 10 2017

Đáp án là A. Cấu trúc; to be in favour of sb/sth = to support/ agree with sb/ sth: ủng hộ/ đồng tình

1 tháng 10 2018

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Giải thích:

Câu gốc: “I will pay back the money, Tim”, said Mark. (“Tôi sẽ trả lại tiền, Tim.” –

Mark nói.) - hàm ý là một lời hứa

Vậy sang gián tiếp ta phải sử dụng động từ promise + to V.

C. Mark hứa sẽ trả lại tiền cho Tim.

21 tháng 6 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: “Tôi không lấy tiền của bạn” anh ta nói với cô ta.

- deny + V-ing: chối không làm gì.

Do đó đáp án chính xác là B.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa, dùng các động từ như:

     A. doubt: nghi ngờ

     C. admit + Ving: thú nhận đã làm gì

     D. warn sb to V: cảnh báo ai làm gì.

28 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: "Tôi không lấy tiền của bạn" anh ta nói với cô ta.

- deny + V-ing: chi không làm gì.

Do đó đáp án chính xác là B.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa, dùng các động từ như:

A. doubt: nghi ngờ

   C. admit + Ving: thú nhận đã làm gì

  D. warn sb to V: cảnh báo ai làm gì

7 tháng 6 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: "Tôi không lấy tiền của bạn" anh ta nói với cô ta.

- deny + V-ing: chi không làm gì.

Do đó đáp án chính xác là B.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa, dùng các động từ như:

A. doubt: nghi ngờ

C. admit + Ving: thú nhận đã làm gì

D. warn sb to V: cảnh báo ai làm gì