K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2019

Đáp án  C.

Khi người ta mời mình thêm một loại đồ ăn/ uống nào đó, để thể hiện sự đồng ý, chúng ta trả lời: “Yes, please.”

Tạm dịch: “Có ai thêm cà phê không”- “Có tôi ạ”

20 tháng 12 2017

Đáp án C

Khi người ta mời mình thêm một loại đồ ăn/ uống nào đó, đ thể hiện sự đồng ý, chúng ta trả lời: “Yes, please.”

Tạm dịch: “Có ai thêm cà phê không” - “Có tôi ạ "

19 tháng 1 2018

Đáp án D

- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì

- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì

- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì

- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai

ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)

7 tháng 10 2018

Đáp án C

Big (adj): to, lớn

Great (adj): to, lớn/ tuyệt

Main (adj): chính

Large (adj): rộng

à The main reason why: lý do chính tại sao …

Dịch: Lý do chính tại sao cô ấy không yêu nổi anh ý vì anh ý liên tục đối xử tệ với cô ấy.

17 tháng 7 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

dress sb in sth: mặc đồ cho ai

26 tháng 10 2019

Đáp án D.

Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?

8 tháng 8 2018

Chọn C

23 tháng 3 2018

Chọn A

A. spoils (v): nuông chiều

B. damages (v): phá hoại

C. harms (v): làm hại

D. ruins (v): làm hỏng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt

Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.

          A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú

          B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh

          D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh