K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Thật tuyệt khi tôi lại được đến Phố cổ Hội An một lần nữa. Đây là lần thứ 2 tôi ở đây.

Khi trong câu có “the first, the second, the third time...” động từ trong câu chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án D. have been là hợp lý.

Ex: This is the second time I’ve met you: đây là lần thứ hai tôi gặp bạn.

26 tháng 1 2018

Đáp án D

Tạm dịch: Thật tuyệt khi tôi lại được đến Phố cổ Hội An một lần nữa. Đây là lần thứ 2 tôi ở đây.

Khi trong câu có “the first, the second, the third time..động từ trong câu chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án D. have been là hợp lý.

Ex: This is the second time I’ve met you: đây là lần thứ hai tôi gặp bạn

19 tháng 2 2017

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

29 tháng 1 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đang lãng phí thời gian khi tìm kiếm công việc ở thị trấn này. Không có nhiều việc để làm ở đây.

Lưu ý: - spend time/ money: dành thời gian/ tiền bạc.

   - waste time/ money/ food/ energy: lãng phí thời gian/ tiền bạc/ đồ ăn/ năng lượng.

20 tháng 11 2018

Đáp án C.

Khi người ta xin lỗi mình hoặc tỏ lòng hối tiếc về một điều gì đó, mình sẽ trả lời là “never mind”, với nghĩa không có gì, đừng bận tâm.

Tạm dịch: Malik: “Tôi rất tiếc rằng tôi không thể đến được”.

Mary: “À, không có gì đâu.”

29 tháng 9 2019

Đáp án B

Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.

on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng

bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

border (đường biên giới)

verge (ven đường, ven rừng)

margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)

rim (miệng cốc, cạp nong nia)

16 tháng 11 2019

Đáp án D

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.

7 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về thì trong tiếng anh

Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.

25 tháng 10 2019

Đáp án A

Occurrence (n): sự việc, biến cố

Occur (v): xảy ra, diễn ra

Dịch: Ngập lụt vào tháng Năm là một biến cố bất thường ở khu vực này

8 tháng 5 2017

Đáp án C

- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp

- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.