K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2019

Chọn B

10 tháng 7 2019

Đáp án B

30 tháng 10 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________    về nó.

Phân tích đáp án:

  A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

       Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

  B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đn

Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.

  C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường

  D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

MEMORIZE

- self - (prefix): tự mình

- self - controlled: tự kim soát

- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình

- self - taught: tự học

- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở

1 tháng 8 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.

Phân tích đáp án:

          A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

          Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

          B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn

Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.

          C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường

          D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

26 tháng 2 2018

Đáp án là C.

Từ “but” chứng tỏ hai mệnh đề trái ngược nhau => chọn đáp án ở thể phủ định

Mệnh đề phía trước dùng động từ was nên phía sau cũng phải dùng was.

Chỉ dùng wasn‟t either khi mệnh đề trước cũng ở thể phủ định.

Câu này dịch như sau: Liam được sinh ra ở Ireland nhưng anh trai của anh ấy thì không. 

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ

Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.

1 tháng 11 2019

Đáp án D

13 tháng 2 2018

Chọn B

Pass off= diễn ra, take off= xóa bỏ, walk off= bỏ đi, call off= trì hoãn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 4 2017

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

Giải thích: Ở đây hai vế câu đều đồng chủ ngữ, và xét về nghĩa (được nói về việc bị sa thải), thì chủ ngữ phù hợp là Mary

Tạm dịch: Khi được cho biết về việc cô bị sa thải, Mary đã bị sốc.

Chọn B