K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

  B. Tớ sẽ gọi cho cậu.

  C. Tớ cũng phải đi đây.

  D. Câu không thể đi bây giờ.

- be in touch: giữ liên lạc.

Ex: Jim and I are still in touch after all those years.

EXTRA

- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai)

- lose touch: mất liên tạc

23 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé!” – “Được rồi, sớm gặp lại cậu.”

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

     B. Tớ sẽ gọi cho cậu.

     C. Tớ cũng phải đi đây.

     D. Cậu không thể đi bây giờ

- be in touch: giữ liên lạc

Ex: Jim and I are still touch after those years.

10 tháng 6 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

B. Tớ sẽ gọi cho cậu.

C. Tớ cũng phải đi đây.

D. Câu không thể đi bây giờ.

- be in touch: giữ liên lạc.

Ex: Jim and I are still in touch after all those years.

EXTRA

- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai)

- lose touch: mất liên tạc

5 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

B. Tớ sẽ gọi cho cậu.

C. Tớ cũng phải đi đây.

D. Câu không thể đi bây giờ.

- be in touch: giữ liên lạc.

Ex: Jim and I are still in touch after all those years. 

15 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

put up with: chịu đựng

catch up with: đuổi kịp 

keep up with: theo kịp

come down with: trả tiền 

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 10 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: A. bất cứ khi nào

B. Ngay sau khi

C. Sau đó

D. Trong khi

Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.

23 tháng 8 2017

Đáp án A

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: The+ stt+ N+ to V+…. Đáp án B phải là “who leaves”.

4 tháng 3 2017

Đáp án C

To take on: thuê mướn

To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm

To take over: tiếp quản, tiếp thu

To take out: rút ra

Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.

11 tháng 3 2018

Đáp án C

Take sb on: thuê mướn ai

Take st on: chấp nhận làm điều gì

Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian

Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

Take sb out: đi ra ngoài với ai

Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)

Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt