K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2018

Đáp án A.
Giải thích:
Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng.

A. glow: Nét ứng đỏ

B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ

C. ray: tia

D. shine: Nét rạng rỡ

Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng

Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng.

12 tháng 4 2017

Đáp án : A

“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn

23 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

Because of N/V_ing = Because + mệnh đề:

Đáp án A và C sai do không tuân theo quy tắc trên.

Khi dùng mệnh để rút gọn đứng đầu câu, ta rút gọn về dạng V_ing.

Dịch nghĩa: Vì hôm qua cãi nhau với bạn trai nên cô ấy không muốn nghe điện thoại của anh ta nữa.

23 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B

13 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc

Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.

          A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm

10 tháng 5 2018

D

A.   approved: ủng hộ, chấp thuận

B.   accomplished: thành thạo, giỏi

C.   appreciated: đánh giá cao

D.   applied: áp dụng

=>Đáp án D

Tạm dịch: John áp dụng kiến thức từ nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống của anh ấy vào công việc

23 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

Cấu trúc: get (sth) across (to Sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì.

Đáp án còn lại:

A. get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách

B. get in (phrV): vào, len vào

D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài

Tạm dịch: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.

29 tháng 10 2019

Chọn D

12 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức về trật tự của tính từ

Vị trí của tính từ trước danh từ

Opinion (quan điểm) - beautiful + Age (tuổi tác) - new + Color (màu sắc) - blue + Origin (xuất xứ) - Japanese + N

Tạm dịch: John đã mất chiếc xe đạp Nhật màu xanh mới rất đẹp mà anh đã mua vào tuần trước và bố mẹ anh rất giận vì sự bất cẩn của anh.

23 tháng 6 2018

Đáp án là C

thứ tự tính từ: Opinions (beautiful) – Shape – Age (new) – Color (blue) – Original (Japanese) – Material – Purpose.