K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2017

Đáp án A

Các kim loại phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Mg và Be)

1 tháng 12 2021

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

14 tháng 12 2021

28B

\(Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu\downarrow\)

\(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\downarrow\)

\(Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu\downarrow\)

32: B

Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2

14 tháng 12 2021

Câu 28 thì nên dùng phương án loại trừ nhé 

 

19 tháng 12 2021

Câu 15: D

19 tháng 12 2021

D

D

23 tháng 4 2019

Đáp án A

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. . Pb,  Zn, Cu.              D. . Mg, Fe; Ag.Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt...
Đọc tiếp

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. . Pb,  Zn, Cu.              D. . Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                     D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2

     D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...

1
26 tháng 12 2023

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. Pb,  Zn, Cu.              D. Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                    D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al       D. Au, Ag

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

    C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

  D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X-> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...

16 tháng 11 2021

Cho các kim loại sau Fe, Na, Al, Mg, Ag, Cu . Hãy cho biết

a) kim loại nào tác dụng được với nước ở đk thường : Na

b) kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl , H2SO4loãng Na, Fe, Al, Mg

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; CuC. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; FeC. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; Cu

C. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.

Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; Fe

C. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn

Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường

a.     A. Na, Ca, Ba, Zn                                                       C. Na, Ba, Ca, K

b.     B. Mg, Fe, Ba, Sn                                                       D. Mg, Fe, Cu, Ag

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học là:

A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg                           B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na ; Mg

C. Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na                            D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.

Câu 5. Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:

a.Ag, Al                         b. Ag, Fe              c. Cu, Na              d. Ag, Cu

 

1
17 tháng 12 2021

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; Cu

C. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.

(Không có đáp án.)

Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; Fe

C. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn

Câu 3Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường

a.     A. Na, Ca, Ba, Zn                                                       C. Na, Ba, Ca, K

b.     B. Mg, Fe, Ba, Sn                                                       D. Mg, Fe, Cu, Ag

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học là:

A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg                           B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na ; Mg

C. Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na                            D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.

Câu 5. Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:

a.Ag, Al                         b. Ag, Fe              c. Cu, Na              d. Ag, Cu

11 tháng 6 2017

Chọn A

Kim loại tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường là: Na, Ba, K, Sr, Ca

Câu 21: Dãy nào gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô?A. K, Na, Mg.              B. K, Na, Ba.                C. Li, Ca, Al.  D. Cu, Ag, Fe.Câu 22: Nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và MgCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?A. HCl.                        B. KCl.                         C. NaCl.                 D. K2SO4.Câu...
Đọc tiếp

Câu 21: Dãy nào gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô?

A. K, Na, Mg.              B. K, Na, Ba.                C. Li, Ca, Al.  D. Cu, Ag, Fe.

Câu 22: Nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và MgCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. HCl.                        B. KCl.                         C. NaCl.                 D. K2SO4.

Câu 23: Ngâm một lá kẽm trong 32 gam dung dịch CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.

A. mZn = 1,3 gam.         B. mZn = 3,2 gam.          C. mZn = 1,6 gam. D. mZn = 10 gam.

Câu 24: Nhận biết hai dung dịch muối NaCl và BaCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH.                     B. H2SO4.                     C. HCl.                      D. KCl.

Câu 25: Kim loại nào dưới đây được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?

A. Na.                          B. Fe.                           C. Al.                           D. K.

Câu 26: Thành phần chính của axit dạ dày là axit clohiđric (HCl). Nồng độ HCl ở dạ dày của người khỏe mạnh dao động khoảng 0,0001  0,001 mol/l. Nếu không phát hiện và điều trị sớm, thừa axit dạ dày có thể dẫn đến viêm loét, xuất huyết dạ dày… Để làm giảm lượng HCl có dư trong dạ dày, người ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. NaHCO3.                 B. NaCl.                       C. NaOH.                D. BaCl2.

Câu 27: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:

A.  61,9% và 38,1%.          C. 65% và 35%.

B.  38,1% và 61,9%.          D. 35% và 65%.

Câu 28: Để hòa tan hoàn toàn 4,48 gam Fe phải dùng vừa đủ V ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Tìm giá trị của V.

A. V = 100 ml.              B. V = 125 ml.              C. V = 80 ml. D. V = 448 ml.

Câu 29: Cho 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol Na2SO4 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch BaCl2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.

A.   C%BaCl2 =11,7% C. C%NaCl =7,63%

B.   C%NaCl =15,25%          D. C%BaCl2 =5,85%

Câu 30: Cho 8,1 gam bột Al vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng m gam. Tìm m.

A.  m = 16 gam.       C. m = 50 gam.

B.  m = 19,062 gam.          D. m = 85,065 gam.

1
8 tháng 12 2021

Câu 21: Dãy nào gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô?

A. K, Na, Mg.              B. K, Na, Ba.                C. Li, Ca, Al.  D. Cu, Ag, Fe.

Câu 22: Nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và MgCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. HCl.                        B. KCl.                         C. NaCl.                 D. K2SO4.

Câu 23: Ngâm một lá kẽm trong 32 gam dung dịch CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.

A. mZn = 1,3 gam.         B. mZn = 3,2 gam.          C. mZn = 1,6 gam. D. mZn = 10 gam.

Câu 24: Nhận biết hai dung dịch muối NaCl và BaCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH.                     B. H2SO4.                     C. HCl.                      D. KCl.

Câu 25: Kim loại nào dưới đây được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?

A. Na.                          B. Fe.                           C. Al.                           D. K.

Câu 26: Thành phần chính của axit dạ dày là axit clohiđric (HCl). Nồng độ HCl ở dạ dày của người khỏe mạnh dao động khoảng 0,0001  0,001 mol/l. Nếu không phát hiện và điều trị sớm, thừa axit dạ dày có thể dẫn đến viêm loét, xuất huyết dạ dày… Để làm giảm lượng HCl có dư trong dạ dày, người ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. NaHCO3.                 B. NaCl.                       C. NaOH.                D. BaCl2.

Câu 27: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:

A.  61,9% và 38,1%.          C. 65% và 35%.

B.  38,1% và 61,9%.          D. 35% và 65%.

Câu 28: Để hòa tan hoàn toàn 4,48 gam Fe phải dùng vừa đủ V ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Tìm giá trị của V.

A. V = 100 ml.              B. V = 125 ml.              C. V = 80 ml. D. V = 448 ml.

Câu 29: Cho 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol Na2SO4 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch BaCl2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.

A.   C%BaCl=11,7% C. C%NaCl =7,63%

B.   C%NaCl =15,25%          D. C%BaCl2 =5,85%

Câu 30: Cho 8,1 gam bột Al vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng m gam. Tìm m.

A.  m = 16 gam.       C. m = 50 gam.

B.  m = 19,062 gam.          D. m = 85,065 gam.