K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

A

A. By virtue of + N/ Ving: Bởi vì     

B. With regard to + N/ Ving: xét về vấn đề, có liên quan tới

C. In view of + N/ Ving: xét thấy, lưu tâm đến   

D. In recognition of+ N/ Ving: được công nhận về

=> Đáp án A

Tạm dịch: Do thiếu kinh nghiệm, việc cô không đảm bảo được hợp đồng là không đáng ngạc nhiên.

13 tháng 5 2017

Đáp án A

A. By virtue of + N/V-ing: Bởi vì

B. With regard to + N/V-ing: Về mặt, về vấn đề, có liên quan tới.

C. In view of + N/V-ing: Xét thấy, Lưu tâm đến.

D. In recognition of + N/V-ing: Được công nhận về.

Dịch: Bởi vì thiếu kinh nghiệm, việc cô ấy không đảm bảo được bản hợp đồng không có gì là ngạc nhiên.

16 tháng 10 2018

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 10 2018

Đáp án là B

Từ cần điền trong câu này thay thế cả mệnh đề trước nó-> “which”. Dịch: Tây Ban Nha lại giành ngôi vô địch, điều không hề bất ngờ.

21 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Dùng đại từ quan hệ which thay thế cho cả mệnh đề trước nó, trước which phải có dấu phẩy. Tạm dịch: Tây Ban Nha giành được chức vô địch, điều này không ngạc nhiên chút nào

13 tháng 5 2018

Chọn A

Cụm từ: Agree with (đồng ý với ai)

Agree about/on (đồng ý về cái gì) =>Loại C

=>Chọn A

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của mình về việc nuôi con nhưng họ sớm tìm ra các giải pháp.

1 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Dùng mạo từ the trước tên nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó.
Dịch: Cô ấy đã chơi piano một cách rất tự tin, nhưng không đúng thời điểm

14 tháng 9 2018

Đáp án A

Thay thế cho cả một mệnh đề, ta dùng đại từ quan hệ “which”

 Dịch: gia đình tôi đã cho tôi một bữa tiệc bất ngờ, họ thật tốt

4 tháng 3 2019

Đáp án A

- Look over: xem xét, kiểm tra

- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- Look up: tra (từ điển)

- Look into: điu tra, khám xét ~ investigate

ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)