K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

distorting: việc làm xuyên tạc sự thật

  A. gathering personal information: thu thập thông tin cá nhân

  B. making changes to facts: xuyên tạc sự thật

  C. providing reliable data: cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

  D. examining factual data: kiểm tra dữ liệu thực tế

=> distorting = making changes to facts

Tạm dịch: Một số tờ báo thường phạm tội xuyên tạc sự thật chỉ để gây ấn tượng với độc giả bằng những bản tin giật gân.

Chọn B

9 tháng 9 2018

Tạm dịch: Một vài tờ báo thì thường phạm phải cái tội là bóp mép sự thật chỉ để gây ấn tượng với động giả với những câu chuyện, tin tức ướt át, ủy mị.

distort (v): bóp méo sự thật = make changes to facts: thay đổi sự thật

Chọn B

Các phương án khác:

A. thu thập thông tin cá nhân

C. cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

D. kiểm tra dữ liệu thực tế

6 tháng 1 2017

Chọn A

A. Twisting (v): sự xoáy = Distorting (v): sự làm méo mó, biến đổi.
B. 
Breaking (v): sự phá vỡ.
C. 
Abusing (v): sự làm dụng
D. 
Harming (v): sự làm hại.

Dịch câu : Báo chí thường mắc tội bóp méo sự thật.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

11 tháng 3 2018

Đáp án A

Abroad (adv) = A. overseas (adj + adv): nước ngoài, hải ngoại.

Các đáp án còn lại:

B. alone (adj + adv): một mình.

C. widely (adv): rộng rãi, khắp nơi.

D. secretly (adv): một cách bí mật.

Dịch: Là một quan chức chính phủ, ông Benjamin Franklin thường xuyên ra nước ngoài.

13 tháng 1 2018

Chọn C

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

2 tháng 6 2019

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như