K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Chọn B.

AAaaBBbbDDdd x AAaaBbbbDddd

Aaaa x AAaa cho tối đa 5 loại kiểu gen AAAA , AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa (nhiều nhất là 4 alen trội, ít nhất là 0 alen trội)

BBbb x Bbbb cho tối đa 4 loại kiểu gen BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb (nhiều nhất là 3 alen trội, ít nhất là 0 alen trội)

DDdd x Dddd cho tối đa 4 loại kiểu gen

Vậy phép lai cho tối đa 5 x 4 x 4 = 80 loại kiểu gen

Số loại kiểu hình về chiều cao là 8 ( từ 0 alen trội đến 7 alen trội )

Số loại kiểu hình về màu hoa là 2

Vậy có tất cả là 8 x 2 = 16 loại kiểu hình

26 tháng 1 2017

Đáp án D

Phép lai AAaa × AAaa → 5 kiểu gen

Phép lai Bbbb × Bbbb → 3 kiểu gen

Số kiểu hình về tính trạng chiều cao là 7 ( tính theo số lượng alen trội)

Phép lai: DDDd × Dddd → 3 kiểu gen và 1 kiểu hình

12 tháng 10 2019

Đáp án C.

- Loại cây có độ cao 120cm là những cây có 2 alen trội gồm các kiểu gen AAbbdd, aaBBdd, aabbDD, AaBbdd, AabbDd, aaBbDd.

- Tần số các alen A, B, D lần lượt là 0,2 : 0,3 : 0,5 Tần số các alen lặn tương ứng là a = 0,8, b = 0,7, d = 0,5.

- Vì quần thể đang cân bằng di truyền nên tỉ lệ của các kiểu gen này là:

Kiểu gen AAbbdd có tỉ lệ:

(0,2)2.(0,7)2.(0,5)2 = 0,0149

Kiểu gen aaBBdd có tỉ lệ:

(0,8)2.(0,3)2.(0,5)2 = 0,0144

Kiểu gen aabbDD có tỉ lệ:

(0,8)2.(0,7)2.(0,5)2 = 0,0784

Kiểu gen AaBbdd có tỉ lệ:

(2.0,2.0,8).(2.0,3.0,7).(0,5)2 = 0,0336

Kiểu gen AabbDd có tỉ lệ:

 (2.0,2.0,8).(0,7)2.(2.0,5.0,5) = 0,0784

Kiểu gen aaBbDd có tỉ lệ:

(0,8)2.(2.0,3.0,7).(2.0,5.0,5) = 0,1344

- Tổng tỉ lệ của 6 kiểu gen nói trên:

0,3441 = 34% 

20 tháng 12 2019

Đáp án C.

P: AaBbDdEe

Số loại kiểu gen của đời con là:

3 x3 x3 x 3 = 81

Số loại kiểu hình của đời con là 9 loại (từ 0 alen trội đến 8 alen trội).

13 tháng 7 2019

Đáp án : A

P: AAaa BBbb DDdd  tự thụ phấn

AAaa cho giao tử : 1 6 A A : 4 6 A a : 1 6 a a  

=>  Đời con có kiểu hình : 35A- : 1aa

Tương tự :

Đời con có kiểu hình :      35B- : 1bb

                                          35D- : 1dd

Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng A-B-dd là : 35 36 35 36 1 36  =  2,63%. 

8 tháng 12 2019

Chọn B

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 4 3 = 64 ; kiểu hình:  2 3 = 8

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8

31 tháng 5 2018

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội);

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội);

Số kiểu hình là 7 (0 → 6) alen trội

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 2×7 = 14

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 5 2018

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8

21 tháng 3 2019

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8