K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2018

Đáp án là D.

To Vo: để làm gì [ chỉ mục đích của một hành động]

For + Ving : để [ chỉ mục đích sử dụng của một vật]

 

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đi vào thị trấn để mua quần áo mới. 

17 tháng 12 2017

Đáp án là A.

A. Có thể hỏi bạn

B. sẽ hỏi bạn

C. không có tân ngữ “you” => loại

D. sẽ hỏi bạn

Dùng để xin phép một cách lịch sự dùng may/ might.

Câu này dịch như sau: Tôi tự hỏi rằng tôi có thể hỏi bạn một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát này được không

20 tháng 2 2019

Đáp án D.

5 tháng 4 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.

To laugh something off: cười cho qua

To call something off = cancel: hủy bỏ

To turn something down: từ chối

To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 3 2018

Đáp án C

Trật tự của tính từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
lovely => Opinion
old => Age
German => Origin
Dịch nghĩa: Chúng tôi vừa mua vài cặp kính Đức cũ đáng yêu.

16 tháng 8 2017

Chọn C

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “peace of mind”: yên tâm

Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Cụm từ: a fraction of the original price = (giá bằng) một phần nhỏ của giá gốc

Dịch: Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jack đã mua chiếc áo mới với giá bằng một phần nhỏ của giá gốc

25 tháng 8 2017

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc.

a fraction: phần nhỏ

a piece: miếng, mẩu

a part: một phần

a spot: điểm, chấm