K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

alleviation (n): giảm nhẹ

eradication (n): diệt trừ                                   aggravation (n): làm tăng lên, làm nặng hơn

prevention (n): phòng ngừa                             reduction (n): giảm

=> alleviation >< aggravation

Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế, như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo đáng kể trong vài năm qua.

Chọn B

30 tháng 7 2018

Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế như sự tăng trưởng kinh tế rất cao, sự ổn định kinh tế và làm giảm sự đói nghèo một cách đáng kể trong những năm qua.

alleviation (n): sự giảm >< aggravation (n): sự tăng lên, làm cho nghiêm trọng và trầm trọng thêm

Chọn B

Các phương án khác:

A. eradication (n): sự xóa bỏ

C. prevention(n): sự ngăn chặn

D. reduction (n): sự giảm

9 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

unprecedented (adj): không có tiền lệ, chưa từng xảy ra

enormous (adj): to lớn, khổng lồ                      outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý

phenomenal (adj): kỳ lạ, phi thường                 commonplace (adj): bình thường

=> unprecedented >< commonplace

Tạm dịch: Huấn luyện viên trưởng Park Hang–Seo cùng với đội bóng đá của mình đã đạt được kết quả chưa từng có từ trước đến nay.

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

3 tháng 9 2019

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

5 tháng 6 2019

Đáp án C

take somebody on : thuê người làm

approach: đến gần, lại gần, tới gần

employ: thuê làm, nhận vào làm

dismiss: sa thải, giải tán

meet: gặp mặt

=> từ trái nghĩa là dismiss

Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng

2 tháng 12 2017

Đáp án B

unexpected : ngoài mong đợi

impressive: ấn tượng

predictable: có thể đoán trước được

surprising: ngạc nhiên

positive: tích cực

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu, ngược lại với nhận định chung, tiết lộ một số kết quả ngoài mong đợi.

=>unexpected >< predictable

19 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân

Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi

26 tháng 9 2018

A

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân

wear a backpack: đeo một cái ba lô

praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân

check up your back: kiểm tra lưng

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Đáp án: A

7 tháng 5 2019

Đáp án A