K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: Greater use of public transport would cut the amount of pollution from cars.

would + V: diễn tả kết quả của một giả thiết bạn tưởng tượng ra => không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + V

Tạm dịch: Nếu nhiều người sử dụng phương tiện giao thông công cộng, sẽ có ít ô nhiễm gây ra bởi ô tô cá nhân hơn.

Chọn D

24 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải thích:

– Cấu trúc:

suggest + that + S + Vo: đề nghị ai làm gì

insist on something/somebody doing something: khăng khăng, nài nỉ ai làm gì

invite somebody to do something: mời ai làm gì

offer to do something: đề nghị làm gì cho ai (Câu D sai về cấu trúc)

– Thay đổi về đại từ: me => him

– Thay đổi về trạng ngữ: tonight => that night

Tạm dịch: Paul nói: “Bạn có muốn ra ngoài ăn tối với mình tối nay không, Jenny?”

A. Paul đề nghị Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

B. Paul khăng khăng đòi Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

C. Paul mời Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

Câu A, B không phù hợp về nghĩa.

Chọn C

4 tháng 4 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Israel, Ấn Độ và Pakistan thường được cho là có sở hữu vũ khí hạt nhân, loại vũ khí chỉ sử dụng sự phân hạch nguyên tử,

Cấu trúc bị động đặc biệt:

People/ they + say/ thinjk /believe… + (that) + S + V + O.

Cách 1: It + to be (chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed … + that + S + V.

Ex: People said that he was nice to his friends.

→ It was said that he was nice to his friends.

Cách 2: S + to be ( chia cùng thì với say/ think/ believe) + said/ thought/ believed… + to V + O.

Ex: People said that he was nice to his friends.

→: He was said to be nice to his friends.

Nếu động từ ở mệnh đề sau “that” xảy ra trước động từ ở mệnh đề trước “that”

Thì chuyển về dạng to have PP.

Ex: People said that he had been nice to his friends.

→ He was said to have been nice to his friends.

Xét câu đề bài: (… are generally believed to have …) ta thấy động từ phía sau ở dạng “to V” nên khi chuyển sang dạng bị động bắt đầu với It thì động từ sau “that” phải cùng thì HTĐ như động từ trước “that”.

Vậy ta chọn đáp án B

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích: Từ “choice” mang nghĩa “lựa chọn’’.

A. usefulness (n) sự hữu ích

B. success (n) sự thành công

C. desire (n) khát khao

D. selection (n) sự lựa chọn

Dịch nghĩa: Sự lựa chọn một nghề cụ thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố.

4 tháng 1 2020

Kiến thức: Câu đảo ngữ

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “only after”: Only after + clause + auxiliary + S + V (Đảo ngữ ở mệnh đề thứ hai)

Tạm dịch: Mark trì hoãn việc viết cuốn sách cho đến khi anh ấy đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu.

A. Mark đã làm rất nhiều nghiên cứu sau khi anh ấy viết xong cuốn sách.

B. Chỉ đến khi Mark viết cuốn sách, anh ấy mới nghiên cứu rất nhiều.

C. Mark trì hoãn việc viết cuốn sách vì anh ấy đã thực hiện tất cả các nghiên cứu.

D. Chỉ sau khi Mark thực hiện nhiều nghiên cứu, anh ấy mới bắt đầu viết cuốn sách.

Câu A, B, C không phù hợp về nghĩa.

Chọn D

22 tháng 3 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Giáo viên nói với An: “em lúc nào cũng gian lận khi làm bài thì”, ý là giáo viên đang phàn nàn bạn học sinh này nên khi viết lại câu dùng từ complain là chính xác nhất.

18 tháng 5 2017

Đáp án D.

- give sb permission to do sth:  cho phép ai làm gì đó

Động từ khuyết thiếu “may” thường được dùng để xin phép hoặc cho phép ai làm gì.

Ex: May I take my break now?

13 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: anxious mang nghĩa “lo lắng”.

A. careful (adj) cẩn thận

B. excited (adj) háo hức

C. careless (adj) bất cẩn;

D. worried (adj) lo lắng về;

8 tháng 2 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi →  Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì

22 tháng 3 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi à Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì