K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2018

Đáp án C

Look after: chăm sóc ai đó

Look into sth: kiểm tra hiện trạng

Look for: tìm kiếm

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.1. When the police investigate a crime, they ____ evidence such as fingerprints, hair, or clothing.A. look after    B. look up to    C. look for:    D. look into2. “Do you ___ your new roommate, or do you two argue?” A. keep in touch with   B. get along with = get on with   C. on good terms with  D. get used to3. Labourers in the Mekong Delta can live_________their crafts during the flood season. A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. When the police investigate a crime, they ____ evidence such as fingerprints, hair, or clothing.

A. look after    B. look up to    C. look for:    D. look into

2. “Do you ___ your new roommate, or do you two argue?” A. keep in touch with   B. get along with = get on with   C. on good terms with  D. get used to

3. Labourers in the Mekong Delta can live_________their crafts during the flood season. A. with B. at C.up D. on

4. Let’s check our hotel room ___ before we pay for it. A. out B. away C. up D. off

5. He lost the tennis match, so we will try to cheer him_____. A. off B. away C. on D. up:

6. The new mayor will bring _____a change in local government policies. A. with B. out C. up D. about

7. The couple broke ____their engagement after they had a huge argument. A. in B. over C. off D. away

8. The villagers can’t keep _________ with the changing technology. A. on B. over C. back D. up

9. She _________talking about her trip although everyone found it tiring.

A. go on B. go out C. go over D. go up

10. He’s been feeling much better since he smoking.

A. lived on B. got over C. came back D. gave up

2
9 tháng 5 2022

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. When the police investigate a crime, they ____ evidence such as fingerprints, hair, or clothing.

A. look after    B. look up to    C. look for:    D. look into

2. “Do you ___ your new roommate, or do you two argue?” A. keep in touch with   B. get along with = get on with   C. on good terms with  D. get used to

3. Labourers in the Mekong Delta can live_________their crafts during the flood season. A. with B. at C.up D. on

4. Let’s check our hotel room ___ before we pay for it. A. out B. away C. up D. off

5. He lost the tennis match, so we will try to cheer him_____. A. off B. away C. on D. up:

6. The new mayor will bring _____a change in local government policies. A. with B. out C. up D. about

7. The couple broke ____their engagement after they had a huge argument. A. in B. over C. off D. away

8. The villagers can’t keep _________ with the changing technology. A. on B. over C. back D. up

9. She _________talking about her trip although everyone found it tiring.

A. go on B. go out C. go over D. go up

10. He’s been feeling much better since he smoking.

A. lived on B. got over C. came back D. gave up

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. C. look for: 

2.B. get along with = get on with   

3.D. on

4. A. out 

5. D. up

6.D. about

7. C. off 

8. D. up

9.A. go on 

10. D. gave up

25 tháng 8 2017

Đáp án là A. different from: khác với .... Từ "those" ở đây thay cho "fingerprints" khi nhắc lại danh từ, trong tiếng anh thường dùng đại từ thay cho danh từ chỉ người, this/that để thay cho danh từ chỉ vật số ít, these/those để thay cho danh từ chỉ vật số nhiều

30 tháng 6 2018

Đáp án D

16 tháng 4 2018

Đáp án là A.

C, D loại vì hai đối tượng so sánh không giống nhau. “One's fingerprints - dấu vân tay của một người” là chỉ vật và “other person - bất cứ người nào khác” - là chỉ người

B loại vì đã có tobe “are” nên không thể dùng động từ “differ” sau được.

A. those = those fingerprints.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 9 2017

Đáp án là D.

Cụm từ: be exempt form [ miễn truy tố]

Câu này dịch như sau: Không ai được miễn truy tố nếu họ bị buộc là có tội

19 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.

12 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. non-verbal (adj): không lời.

B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.

C. direct (adj): trực tiếp.

D. verbal (adj): cớ lời.

Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.

21 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều nghề thủ công_______như dệt sợi ngày nay đang được khôi phục lại.

A. habitual: thông thường, quen thói, thường xuyên

B. traditional: truyền thống

C. customary: theo phong tục thông thường

D. ordinary: bình thường

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án B.