K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2019

A

A. reveal tiết lộ    

B. cover bao gồm

C. presume giả định      

D. conserve bảo tồn

=> Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ

ð Đáp án A

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.

28 tháng 4 2017

Đáp án A

A.   Reveal: tiết lộ

B.   Cover: che phủ

C.   Presume: đoán chừng

Converse: nói chuyện

26 tháng 11 2017

Đáp án A

11 tháng 4 2019

Đáp án A.

7 tháng 3 2017

Đáp án: A

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

18 tháng 6 2017

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.

13 tháng 2 2018

Đáp án A

- Preserve /pri'zə:v/ (v); giữ, giữ gìn, duy trì

- Reveal /ri'vi:l/ (v) : để lộ, tiết lộ

- Cover /'kʌvə/  (v): che đậy, che giấu

- Conserve /kən'sə:v/ (v); giữ gìn, duy trì, bảo tồn

- Presume  /pri'zju:m/  (v); cho là, coi như là

ð Đáp án A (Tên của những người trong quyển sách thì được thay đổi để giấu tên.)